Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
c) 5 x - 2 y = 7 x - 5 y = 2 5
Giải các hệ phương trình sau:
c.{ 2(x - 2) + 3(1 + y) = 2
{ 3(x - 2) - 2(1 + y) = -3
d.{ (x - 5)(y - 2) = (x + 2)(y - 1)
{ (x - 4)(y + 7) = (x - 3)(y + 4)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}2\left(x-2\right)+3\left(1+y\right)=2\\3\left(x-2\right)-2\left(1+y\right)=-3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}6\left(x-2\right)+9\left(1+y\right)=6\\6\left(x-2\right)-4\left(1+y\right)=-6\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}13\left(1+y\right)=12\\2\left(x-2\right)+3\left(1+y\right)=2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{21}{13}\\y=-\dfrac{1}{13}\end{matrix}\right.\)
d) \(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-5\right)\left(y-2\right)=\left(x+2\right)\left(y-1\right)\\\left(x-4\right)\left(y+7\right)=\left(x-3\right)\left(y+4\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}xy-2x-5y+10=xy-x+2y-2\\xy+7x-4y-28=xy+4x-3y-12\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-x-7y=-12\\3x-y=16\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-x-7y=-12\\21x-7y=112\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}22x=124\\3x-y=16\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{62}{11}\\y=\dfrac{10}{11}\end{matrix}\right.\)
Giải các hệ phương trình sau:
c.{ 2(x - 2) + 3(1 + y) = 2
{ 3(x - 2) - 2(1 + y) = -3
d.{ (x - 5)(y - 2) = (x + 2)(y - 1)
{ (x - 4)(y + 7) = (x - 3)(y + 4)
e.{ 1/x - 1/y = 1
{ 3/x + 4/y = 5
e: \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x}-\dfrac{1}{y}=1\\\dfrac{3}{x}+\dfrac{4}{y}=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3}{x}-\dfrac{3}{y}=3\\\dfrac{3}{x}+\dfrac{4}{y}=5\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{-7}{y}=-2\\\dfrac{1}{x}-\dfrac{1}{y}=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=\dfrac{7}{2}\\\dfrac{1}{x}=1+\dfrac{2}{7}=\dfrac{9}{7}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=\dfrac{7}{2}\\x=\dfrac{7}{9}\end{matrix}\right.\)
Giải các hệ phương trình sau:
c.{3x + y = 10
4x - 3y = 9
d.{4x + 3y = 22
5x + 3y = 26
e.{4x - 3y = 5
5x + 3y = 13
\(c,\left\{{}\begin{matrix}3x+y=10\\4x-3y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}9x+3y=30\\4x-3y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}13x=39\\4x-3y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=1\end{matrix}\right.\\ d,\left\{{}\begin{matrix}4x+3y=22\\5x+3y=26\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\5x+3y=26\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y=2\end{matrix}\right.\\ e,\left\{{}\begin{matrix}4x-3y=5\\5x+3y=13\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}9x=18\\5x+3y=13\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
c: \(\left\{{}\begin{matrix}3x+y=10\\4x-3y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}12x+4y=40\\12x-9y=27\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}13y=13\\3x+y=10\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=1\\x=3\end{matrix}\right.\)
d: \(\left\{{}\begin{matrix}4x+3y=22\\5x+3y=26\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-x=-4\\4x+3y=22\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y=\dfrac{22-4x}{3}=\dfrac{22-4\cdot4}{3}=2\end{matrix}\right.\)
c. \(\left\{{}\begin{matrix}3x+y=10\\4x-3y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}9x+3y=30\\4x-3y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}13x=39\\4x-3y=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=1\end{matrix}\right.\)
d. \(\left\{{}\begin{matrix}4x+3y=22\\5x+3y=26\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\4x+3y=22\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y=2\end{matrix}\right.\)
e. \(\left\{{}\begin{matrix}4x-3y=5\\5x+3y=13\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}9x=18\\4x-3y=5\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=1\end{matrix}\right.\)
Giải các phương trình sau:
c.
\(\frac{{3x - 2}}{5} + \frac{3}{2} = \frac{{4 - x}}{{10}}\);
\(\frac{{3x - 2}}{5} + \frac{3}{2} = \frac{{4 - x}}{{10}}\)
\(\frac{{\left( {3x - 2} \right).2}}{{5.2}} + \frac{{3.5}}{{2.5}} = \frac{{4 - x}}{{10}}\)
\(\frac{{6x - 4}}{{10}} + \frac{{15}}{{10}} = \frac{{4 - x}}{{10}}\)
\(6x - 4 + 15 = 4 - x\)
\(6x + x = 4 + 4 - 15\)
\(7x = - 15\)
\(x = \left( { - 15} \right):7\)
\(x = \frac{{ - 15}}{7}\)
Vậy phương trình có nghiệm là \(x = \frac{{ - 15}}{7}\).
Giải các hệ phương trình sau:
c.\(\left\{{}\begin{matrix}10x-9y=1\\15x+21y=36\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}150x-135y=15\\150x+210y=360\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow-345y=-345\)
\(\Rightarrow y=1\left(1\right)\)
Thay (1) vào ptr đầu: \(10x-9\cdot1=1\)
\(\Rightarrow y=1\)
cho hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}-2mx+y=5\\mx+3y+1\end{matrix}\right.\)
a)giải hệ phương trình khi m=2
b)giải hệ phương trình theo m
c)tìm m để hệ có nghiệm (x;y) là các số dương
d)tìm m để hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn x^2+y^2=1
Mình mạn phép sửa lại phương trình $2$ của bạn là $mx+3y=1$ nhé.
ĐK: $m\neq 0$
a) Khi $m=2,$ hệ phương trình là:
\(\left\{{}\begin{matrix}-4x+y=5\\2x+3y=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-4x+y=5\\4x+6y=2\end{matrix}\right.\Rightarrow7y=7\Leftrightarrow y=1\Rightarrow x=-1\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}-2mx+y=5\\mx+3y=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-2mx+y=5\\2mx+6y=2\end{matrix}\right.\Rightarrow7y=7\Leftrightarrow y=1\Rightarrow x=-\dfrac{2}{m}\)
c) Do ta luôn có $y=1$ là số dương nên chỉ cần chọn $m$ sao cho:
\(x=-\dfrac{2}{m}>0\Leftrightarrow m< 0\)
d) \(x^2+y^2=1\Leftrightarrow\left(-\dfrac{2}{m}\right)^2+1^2=1\Leftrightarrow\dfrac{4}{m^2}=0\) (vô lý)
Vậy không tồn tại $m$ sao cho $x^2+y^2=1.$
cho hệ phương trình : -2m+y=5 và mx+3y=1. a) giải hệ phương trình với m = -2 . b) tìm m để hệ phương trình có nghiêm duy nhất ( x;y ) dương
a: Khi m=-2 thì hệ sẽ là:
y+4=5 và -2x+3y=1
=>y=1 và -2x=1-3y=1-3=-2
=>x=1 và y=1
b: \(\left\{{}\begin{matrix}y=2m+5\\mx+3\left(2m+5\right)=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=2m+5\\mx=1-6m-15=-6m+14\end{matrix}\right.\)
=>x=-6m+14/m và y=2m+5
Để hệ có nghiệm (x,y)>0 thì -6m+14/m>0 và 2m+5>0
=>m>-5/2 và \(\dfrac{6m-14}{m}< 0\)
=>m>-5/2 và 0<m<7/3
=>0<m<7/3
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ( Mình không gõ được hệ phương trình nên trong một câu mình để hai phương trình, các bạn tự hiểu là hệ phương trình )
1,
( 1 / x + y ) + ( 1 / x - y ) = 5 / 8
( 1 / x + y ) - ( 1 / x - y ) = - 3 / 8
2,
( 4 / 2x - 3y ) + ( 5 / 3x + y ) = - 2
( 3 / 3x + y ) - ( 5 / 2x + 3y ) = 21
MÌNH ĐANG CẦN GẤP GIÚP MÌNH NHÉ MÌNH SẼ TICK NHANH CHO BẠN NÀO GIẢI ĐẦY ĐỦ VÀ NHANH 😭😭😭
Ta có: \(\hept{\begin{cases}\left(\frac{1}{x}+y\right)+\left(\frac{1}{x}-y\right)=\frac{5}{8}\\\left(\frac{1}{x}+y\right)-\left(\frac{1}{x}-y\right)=-\frac{3}{8}\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\frac{2}{x}=\frac{5}{8}\\2y=-\frac{3}{8}\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=\frac{16}{5}\\y=-\frac{3}{16}\end{cases}}}\)
Cho hệ phương trình: a2x + y = 1 và x + y = a
a, giải hệ phương trình với a = -2
b, tìm các giá trị của a để hệ phương trình có vô số nghiệm
c, tìm a để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x,y) thỏa mãn x,y đều nguyên
Giải các phương trình và hệ phương trình sau :
1. \(3x^2-7x+2=0\)
2. \(x^4-5x+4=0\)
3. \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{5}x-2y=7\\x-\sqrt{5}y=2\sqrt{5}\end{matrix}\right.\)
1. 3x( x - 2 ) - ( x - 2 ) = 0
<=> ( x-2).(3x-1) = 0 => x = 2 hoặc x = \(\dfrac{1}{3}\)
2. x( x-1 ) ( x2 + x + 1 ) - 4( x - 1 )
<=> ( x - 1 ).( x (x^2 + x + 1 ) - 4 ) = 0
(phần này tui giải được x = 1 thôi còn bên kia giải ko ra nha )
3 \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{5}x-2y=7\\\sqrt{5}x-5y=10\end{matrix}\right.\)<=> \(\left\{{}\begin{matrix}y=-1\\x=\sqrt{5}\end{matrix}\right.\)
\(1. 3x^2 - 7x +2=0\)
=>\(Δ=(-7)^2 - 4.3.2\)
\(= 49-24 = 25\)
Vì 25>0 suy ra phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
\(x_1\)=\(\dfrac{-\left(-7\right)+\sqrt{25}}{2.3}=\dfrac{7+5}{6}=2\)
\(x_2\)=\(\dfrac{-\left(-7\right)-\sqrt{25}}{2.3}=\dfrac{7-5}{6}=\dfrac{1}{3}\)