Phân tích đa thức thành nhân tử
a)3+7x+2x2
b)4+3x2-8x
c)3x2+2-7x
d)7x-6x2-2
e)7x-3x2-2
f)2x2+2-5x
g)-8x+4+3x2
h)3+6x2-11x
i)2x2-27+3x
j)-5x+4x2+1
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a,2x2 - 7x + 5
b,3x2 + 5x + 2
\(2x^2-7x+5=\left(2x^2-2x\right)-\left(5x-5\right)=2x\left(x-1\right)-5\left(x-1\right)=\left(2x-5\right)\left(x-1\right)\)
\(3x^2+5x+2=\left(3x^2+3x\right)+\left(2x+2\right)=3x\left(x+1\right)+2\left(x+1\right)=\left(3x+2\right)\left(x+1\right)\)
a: \(2x^2-7x+5=\left(x-1\right)\left(2x-5\right)\)
b: \(3x^2+5x+2=\left(x+1\right)\left(3x+2\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 7x-6x2-2
b) 2x2+2-5x
a: \(-6x^2+7x-2\)
\(=-6x^2+3x+4x-2\)
\(=-3x\left(2x-1\right)+2\left(2x-1\right)\)
\(=\left(2x-1\right)\left(-3x+2\right)\)
b: \(2x^2-5x+2\)
\(=2x^2-4x-x+2\)
\(=2x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(2x-1\right)\)
bài 1 Phân tích đa thức thành nhân tử ( bằng kĩ thuật bổ sung hằng đẳng thức )
1, 2x2 - 3x - 2
2,4x2 - 7x - 2
3, 6x2 + 7x - 3
bài 2 phân tích thành nhân tử ( bằng kĩ thuật tách hạng tử )
1, 3x2 + 7x - 6
2, 8x2 - 2x - 3
3, -8x2 + 5x + 3
4, -10x2 + 11x + 6
\(1,2x^2-3x-2\)
\(=2x^2-4x+x-2\)
\(=2x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\)
\(=\left(2x+1\right)\left(x-2\right)\)
\(2,4x^2-7x-2\)
\(=4x^2-8x+x-2\)
\(=4x\left(x-2\right)+x-2\)
\(\left(4x+1\right)\left(x-2\right)\)
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 3x2( 2x2 + 5x - 4 )
b) (2x -5 )(4x2 - 3x + 1 )
c) ( 49x4y3 - 14x2y2 + 7x2y ) : 7x2y
Bài 2 : (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x - 5y
b) 9x2 - 4
c) x2 + 2xy - 49 + y2
Bài 3: (1 điểm) Nhân dịp Tết Dương lịch 2021, siêu thị Nguyễn Kim bán hàng khuyến mãi giảm giá 20 % chiếc tivi hiệu SAMSUNG 50 inch. Ông Ba là khách hàng thân thiết nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm. Hỏi sau 2 lần giảm giá thì Ông Ba phải trả tiền một tivi là bao nhiêu, biết rằng giá ban đầu là 30 000 000 đồng ?
Bài 4: (1 điểm) Bạn Nam dùng thang nhôm dài 8 m đặt cách chân tường 1 m
, biết chân tường và sàn nhà vuông góc với nhau. Hỏi khoảng cách từ chân tường đến đầu thang bao nhiêu mét ? (Kết quả làm tròn hai chữ số thập phân).
Bài 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, có BC = 10 cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm AB, AC .
a) Tính EF.
b) Chứng minh: Tứ giác EFCB là hình thang cân.
c) Vẽ đường cao AH, gọi D là điểm đối xứng với H qua F.
Chứng minh: Tứ giác AHCD là hình chữ nhật.
Bài 2:
a: =5(x-y)
b: \(=\left(3x-2\right)\left(3x+2\right)\)
Bài 3: Phân tích đa thức sau thành nhân tử.
a) x4 + 2x2 + 1
b) 4x2 - 12xy + 9y2
c) -x2 - 2xy - y2
d) (x + y)2 - 2(x + y) + 1
e) x3 - 3x2 + 3x - 1
g) x3 + 6x2 + 12x + 8
h) x3 + 1 - x2 - x
k) (x + y)3 - x3 - y3
a) x⁴ + 2x² + 1
= (x²)² + 2.x².1 + 1²
= (x² + 1)²
b) 4x² - 12xy + 9y²
= (2x)² - 2.2x.3y + (3y)²
= (2x - 3y)²
c) -x² - 2xy - y²
= -(x² + 2xy + y²)
= -(x + y)²
d) (x + y)² - 2(x + y) + 1
= (x + y)² - 2.(x + y).1 + 1²
= (x - y + 1)²
e) x³ - 3x² + 3x - 1
= x³ - 3.x².1 + 3.x.1² - 1³
= (x - 1)³
g) x³ + 6x² + 12x + 8
= x³ + 3.x².2 + 3.x.2² + 2³
= (x + 2)³
h) x³ + 1 - x² - x
= (x³ + 1) - (x² + x)
= (x + 1)(x² - x + 1) - x(x + 1)
= (x + 1)(x² - x + 1 - x)
= (x + 1)(x² - 2x + 1)
= (x + 1)(x - 1)²
k) (x + y)³ - x³ - y³
= (x + y)³ - (x³ + y³)
= (x + y)³ - (x + y)(x² - xy + y²)
= (x + y)[(x + y)² - x² + xy - y²]
= (x + y)(x² + 2xy + y² - x² + xy - y²)
= (x + y).3xy
= 3xy(x + y)
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau:
a ) 2 x 2 − 7 x + 3 = 0 b ) 6 x 2 + x + 5 = 0 c ) 6 x 2 + x − 5 = 0 d ) 3 x 2 + 5 x + 2 = 0 e ) y 2 − 8 y + 16 = 0 f ) 16 z 2 + 24 z + 9 = 0
a) Phương trình bậc hai
2 x 2 – 7 x + 3 = 0
Có: a = 2; b = -7; c = 3;
Δ = b 2 – 4 a c = ( - 7 ) 2 – 4 . 2 . 3 = 25 > 0
Áp dụng công thức nghiệm, phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
Vậy phương trình có hai nghiệm là 3 và
b) Phương trình bậc hai 6 x 2 + x + 5 = 0
Có a = 6; b = 1; c = 5;
Δ = b 2 – 4 a c = 12 – 4 . 5 . 6 = - 119 < 0
Vậy phương trình vô nghiệm.
c) Phương trình bậc hai 6 x 2 + x – 5 = 0
Có a = 6; b = 1; c = -5;
Δ = b 2 – 4 a c = 12 – 4 . 6 . ( - 5 ) = 121 > 0
Áp dụng công thức nghiệm, phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
Vậy phương trình có hai nghiệm là -1 và
d) Phương trình bậc hai 3 x 2 + 5 x + 2 = 0
Có a = 3; b = 5; c = 2;
Δ = b 2 – 4 a c = 5 2 – 4 . 3 . 2 = 1 > 0
Áp dụng công thức nghiệm, phương trình có hai nghiệm phân biệt là:
Vậy phương trình có hai nghiệm là -1 và
e) Phương trình bậc hai y 2 – 8 y + 16 = 0
Có a = 1; b = -8; c = 16; Δ = b 2 – 4 a c = ( - 8 ) 2 – 4 . 1 . 16 = 0 .
Áp dụng công thức nghiệm ta có phương trình có nghiệm kép :
Vậy phương trình có nghiệm kép y = 4.
f) Phương trình bậc hai 16 z 2 + 24 z + 9 = 0
Có a = 16; b = 24; c = 9; Δ = b 2 – 4 a c = 24 2 – 4 . 16 . 9 = 0
Áp dụng công thức nghiệm ta có phương trình có nghiệm kép:
Vậy phương trình có nghiệm kép
Kiến thức áp dụng
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức Δ = b2 – 4ac.
+ Nếu Δ > 0, phương trình có hai nghiệm phân biệt
+ Nếu Δ = 0, phương trình có nghiệm kép ;
+ Nếu Δ < 0, phương trình vô nghiệm.
phân tích đa thức thành nhân tử
a) 3x2+2-7x
a) \(3x^2-7x+2=3x^2-6x-x+2=3x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)=\left(x-2\right)\left(3x-1\right)=\left(x-2\right)\left(x-\dfrac{1}{3}\right)\)
phân tích các đa thức thành nhân tử
a) x2 - 5x + 6
b) 3x2 + 9x -30
c) x2 + 7x + 10
a, \(x^2-5x+6=x^2+x-6x+6=x\left(x-1\right)-6\left(x-1\right)=\left(x-1\right)\left(x-6\right)\)
b, \(3x^2+9x-30=3\left(x^2+3x-10\right)=3\left(x^2-2x+5x-10\right)\)
\(=3\left[x\left(x-2\right)+5\left(x-2\right)\right]=3\left(x-2\right)\left(x+5\right)\)
c, \(x^2+7x+10=x^2+2x+5x+10=x\left(x+2\right)+5\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(x+5\right)\)
a) x2 - 5x + 6 = (x2-2x)-(3x-6)=x(x-2)-3(x-2)=(x-3)(x-2)
b) 3x2 + 9x -30= 3(x2+3x-10) = 3((x2+5x)-(2x+10)) = 3(x(x+5)-2(x+5)) = 3(x-2)(x+5)
c) x2 + 7x + 10 =( x2+5x)+(2x+10)=x(x+5)+2(x+5)=(x+2)(x+5)
a, \(x^2-5x+6=\left(x-2\right)\left(x-3\right)\)
b, \(3x^2+9x-30=3\left(x^2+3x-10\right)\)
\(=\left(x+5\right)\left(x-2\right)\)
c, \(x^2+7x+10=\left(x+2\right)\left(x+5\right)\)
bài 1 phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 + 4x +3 b) 16x - 5x2 - 3 c) 2x2 + 7x + 5
d) 2x2 + 3x -5 e) x3 - 3x2 + 1 - 3x f ) x2 - 4x - 5
g) (a2 + 1 )2 - 4a2 h) x3 - 3x2 - 4x + 12 i) x4 + x3 + x + 1
k) x4 - x3 - x2 + 1 l ) (2x + 1 )2 - ( x - 1 )
\(a,=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\\ b,=-5x^2+15x+x-3=\left(x-3\right)\left(1-5x\right)\\ c,=2x^2+2x+5x+5=\left(2x+5\right)\left(x+1\right)\\ d,=2x^2-2x+5x-5=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\\ e,=x^3+x^2-4x^2-4x+x+1=\left(x+1\right)\left(x^2-4x+1\right)\\ f,=x^2+x-5x-5=\left(x+1\right)\left(x-5\right)\)
Giải phương trình :
1) √x2+x+2 + 1/x= 13-7x/2
2) x2 + 3x = √1-x + 1/4
3) ( x+3)√48-x2-8x= 28-x/ x+3
4) √-x2-2x +48= 28-x/x+3
5) 3x2 + 2(x-1)√2x2-3x +1= 5x + 2
6) 4x2 +(8x - 4)√x -1 = 3x+2√2x2 +5x-3
7) x3/ √16-x2 + x2 -16 = 0