Unit 2: City Life

minh nguyet
19 tháng 5 2021 lúc 9:54

5. since-> for

6. would-> will

7. to go-> going

👁💧👄💧👁
19 tháng 5 2021 lúc 10:09

19. D

20. C

21. D

22. A

Thu Hồng
30 tháng 6 2021 lúc 23:40

C - D - C tính theo số thứ tự từ trên xuống em nhé!

Đỗ Thanh Hải
3 tháng 6 2021 lúc 16:57

3 D

4 C

5 B

6 D

7 C

8 B

9 A

10 C

11 C

Hoàng Hạnh Nguyễn
3 tháng 6 2021 lúc 16:57

3D 4C 5B 6D 7C 8B 9A 10C 11C

👁💧👄💧👁
3 tháng 6 2021 lúc 16:58

3. D

4. C

5. B

6. D

7. C

8. B

9. A

10. C

11. C

Đỗ Thanh Hải
3 tháng 6 2021 lúc 17:10

45 C

46 B

47 C

48 D

49 A

50 C

Hoàng Hạnh Nguyễn
4 tháng 6 2021 lúc 22:19

5A 6D 7A 8B 9D 10B 11C 12B 13A 14A

👁💧👄💧👁
4 tháng 6 2021 lúc 22:19

5. A

6. D

7. A

8. B

9. D

10. B

11. C

12. C

13. A

14. A

Minh Nhân
5 tháng 6 2021 lúc 11:15

1.B

2.C

3.D

4.B

Phú Nhân
Xem chi tiết
Trà Nguyễn
17 tháng 7 2021 lúc 14:32

 

1. Although she dislikes coffee, she drank it to keep herself warm

2. In spite of her dislikes for flying, Mary take a plane

3. Although Marcy is sadness at losing the contest, she managed to smile

4. Despite of cloudy sky, we took many pictures

5. Even though she has poor memory, the old woman told interesting stories to the children

6. In spite of his frequently absent, he has managed to pass the test

7. Though the secret having promised not to tell, Nancy don't so

8. Even though we know we will not win a prize, we plan to buy a ticket for the drawing

9. Even though the price is high, my daughters insist on going to the movies every saturday

10. In spite of his diet, he ate the cholate cake

Trần Ánh Dương
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
5 tháng 8 2021 lúc 21:00

1 residental

2 unemployed

3 populated

4 afforable

5 variety

6 fobidden

7 attractions

8 breath taking

9 spectacular

10 stunny

Công Tạ Tôn
Xem chi tiết
Thu Hồng
3 tháng 9 2021 lúc 14:19

15. The children met their parents at the supermarket last night.

16. We went picnic on the mountain yesterday.

17. I have already seen that play.

18. The boy has not played soccer since he left school.

19. Mary does her homework everyday.

20. What did they do last weekend?

21. Mr Lam plants potatoes in this field.

22. My sisters have made the same mistakes many times.

23. Alice wishes she could play the piano.

24. They started learning French 3 years ago.

25. A lot of questions were asked yesterday.

26. The house has been painted lately.

27. The children were punished by the teacher.

28. My brother planted trees in the garden two days ago.

29. You always help me with my homework.

30. You always help me with my homework. 

 

15. Những đứa trẻ đã gặp bố mẹ của chúng ở siêu thị vào đêm qua.

16. Hôm qua chúng tôi đã đi dã ngoại trên núi.

17. Tôi đã xem vở kịch đó rồi.

18. Cậu bé đã không chơi bóng đá kể từ khi rời trường.

19. Mary làm bài tập về nhà hàng ngày.

20. Họ đã làm gì vào cuối tuần trước?

21. Anh Lâm trồng khoai tây trên ruộng này.

22. Em tôi đã nhiều lần mắc lỗi giống nhau.

23. Alice ước cô ấy có thể chơi piano.

24. Họ bắt đầu học tiếng Pháp từ 3 năm trước.

25. Rất nhiều câu hỏi đã được đặt ra vào ngày hôm qua.

26. Ngôi nhà đã được sơn gần đây.

27. Những đứa trẻ bị cô giáo phạt.

28. Hai ngày trước anh trai tôi trồng cây trong vườn.

29. Bạn luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.

30. Bạn luôn giúp tôi làm bài tập về nhà.