\(\left(x^2-2x\right)^2+5\left(x^2-2x\right)+4=0\)
\(\left(x^2-2x+1\right)\left(x^2-2x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left(x-1\right)^2=0\\x^2-2x+4=0\left(vo.no\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x=1\)
\(\left(x^2-2x\right)^2+5\left(x^2-2x\right)+4=0\)
\(\left(x^2-2x+1\right)\left(x^2-2x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left(x-1\right)^2=0\\x^2-2x+4=0\left(vo.no\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x=1\)
Giải phương trình: x2 - 2x + 4 - 2\(\sqrt{x^3-1}\) = 0
giải phương trình \(\sqrt{2x-1}=\)x2 - x + 1
Giải hệ phương trình sau :
\(\begin{cases}x^5-3x^4+2x^2-2x+2\ge0\\x^4-2x^3-x+2=0\\x^2-3x+2=0\\\left(x^2-1\right)\left(x-2\right)=0\end{cases}\)
Cho phương trình: 3\(\sqrt{x^2-2x+3}\) =x2-2x+m với tham số m∈R.Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0,3
1. Tìm \(m\in\left[-10;10\right]\) để pt \(\left(x^2-2x+m\right)^2-2x^2+3x-m=0\) có 4 ng pb
2. Cho biết x1,x2 là nghiệm của pt \(x^2-x+a=0\) và x3,x4 là nghiệm của pt \(x^2-4x+b=0\) . Biết rằng \(\dfrac{x2}{x1}=\dfrac{x3}{x2}=\dfrac{x4}{x3}\), b >0 . Tìm a
Tìm m để phương trình: \(mx^2-2\left(m+1\right)x+m+5=0\) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1<0<x2<2
giải bất phương trình (x-1)x(3-2x)/2x-4 > 0
Giải phương trình:
1. \(x^4-6x^2-12x-8=0\)
2. \(\dfrac{x}{2x^2+4x+1}+\dfrac{x}{2x^2-4x+1}=\dfrac{3}{5}\)
3. \(x^4-x^3-8x^2+9x-9+\left(x^2-x+1\right)\sqrt{x+9}=0\)
4. \(2x^2.\sqrt{-4x^4+4x^2+3}=4x^4+1\)
5. \(x^2+4x+3=\sqrt{\dfrac{x}{8}+\dfrac{1}{2}}\)
6. \(\left\{{}\begin{matrix}4x^3+xy^2=3x-y\\4xy+y^2=2\end{matrix}\right.\)
7. \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x^2-3y}\left(2x+y+1\right)+2x+y-5=0\\5x^2+y^2+4xy-3y-5=0\end{matrix}\right.\)
8. \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{2x^2+2}+\left(x^2+1\right)^2+2y-10=0\\\left(x^2+1\right)^2+x^2y\left(y-4\right)=0\end{matrix}\right.\)
Giải các bất phương trình sau:
a.(x+1)(-x2+3x-2)<0
b.\(\sqrt{x^2-5x+4}+2\sqrt{x+5}>2\sqrt{x-4}+\sqrt{x^2+4x-5}\)