a) CMR: Nếu \(a^3+b^3+c^3=3abc\) thì \(a=b=c\) hoặc \(a+b+c=0\)
b) CMR: Nếu \(x+y-2=0\) thì giá trị của đa thức \(x^3+x^2y-2x^2-xy-y^2+3y+x-1\) là hằng số
Bài 1: a. Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+xy-2x+1=x+y
b. Cho x,y là các số thực khác thỏa mãn: x2-2xy+2y2-2y-2x+5=0
Tính P = xy+x+y+15/4xy
Bài 2: Cho a,b nguyên dương với a+1 và b+2007 đều chia hết cho 6. CMR: 4a+a+b chia hết cho 6
Bài 3: Cho a,b >0 thỏa mãn a+b=1
Tính GTNN của P =1/ab+40(a4+b4)(bài này dùng bất dẳng thức cô-si và bunhiacopxki)
toàn bộ dùng bất đẳng thức svac-xơ hoặc bunhiacopski
bài 1: cho x,y,z>0. CMR:
a,1/x+1/y>=4/x+y
b,1/x+1/y+1/z>=9/x+y+z
bài 2: cho a,b,c>0. CMR:
a,a^2/(b+c)+b^2/(c+a)+c^2/(a+b)>=(a+b+c)/2
b, a^2/(2b+5c)+b^2/(2c+5a)+c^2/(2a+5b)>=(a+b+c)/7
bài 3: cho a,b,c>0. CMR a/(b+c)+b/(c+a)+c/(b+a)>=3/2
bài 4: cho a,b,c>0. CMR:
1/(b+2c)+b/(c+2a)+c/(a+2b)>=1
bài 5: cho a+b+c=1. Tìm min
a, P=1/a+4/b+9/c
b, Q+a^2/(b+3c)+b^2/(c+3a)+c^2/(a+3b)
bài 6: cho 3x^2+5y^2=3/79
tìm max, min A=x+4y
bài 7: tìm min P,Q,R
a, P=1/x+1/x;x>0
b, Q=x+1/x;x>=3
c, R=1/x+4/(1-x);0<x<1
bài 8: cho a,b,c là 3 cạnh một tam giác. CMR
a, a/(b+c-a)+b/(c+a-b)+c/(a+b-c)>=3
b, tìm min P
P=a/(b+c-a)+4b/(c+a-b)+9c/(a+b-c)
Bài 1: a. Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+xy-2x+1=x+y
b. Cho x,y là các số thực khác thỏa mãn: x2-2xy+2y2-2y-2x+5=0
Tính P = xy+x+y+15/4xy
Bài 2: Cho a,b nguyên dương với a+1 và b+2007 đều chia hết cho 6. CMR: 4a+a+b chia hết cho 6
Bài 3: Cho a,b >0 thỏa mãn a+b=1
Tính GTNN của P =1/ab+40(a4+b4)(bài này dùng bất dẳng thức cô-si và bunhiacopxki)
Cho ba số x,y,z tỉ lệ với các số a,b,c. CMR (x2+2y2+3z2)(a2+2b2+3c2)=(ax+2by+3cz)2
a) CMR: \(\left(x^3+x^2+x+1\right)^2\ge16x^3\) với\(\forall x\ge0\)
b)Cho \(a;b;c>0\). CMR:
\(\sqrt{\dfrac{a}{b+c}}\sqrt{\dfrac{b}{c+a}}+\sqrt{\dfrac{c}{a+b}}>2\)
Cho\(A=\frac{\left(x^2+y\right)\left(\frac{1}{4}+y\right)+x^2y^2+\frac{3}{4}\left(\frac{1}{3}+y\right)}{x^2y^2+1+\left(x^2-y\right)\left(1-y\right)}\)
a, Tìm tập xác định của A
b, Cmr giá trị của A không phụ thuộc vào x
c, Tìm Min A và giá trị tương ứng của y
1. Cho x3 - x = 6. Tính giá trị của biểu thức A = x6 - 2x4 + x3 + x2 -x
2. Tìm GTNN của: P = ( x - 2 )2 + 3x2 + 1
3. Tìm số nguyên n sao cho phân thức \(\frac{n+2}{n^2+4}\) có giá trị là số nguyên
4. Cho x + y + z = xy + yz + zx = 0
Tính giá trị của biểu thức B = x100 + y101 + z102
5. Cho các số a, b, c thỏa mãn: a(a - b) + b(b - c) + c(c - a) = 0
Tìm GTNN của N = a3 + b3 + c3 - 3abc + 3ab - 3c + 5
6. Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn x - y -z = -3 và x2 - y2 - z2 = 1
7. Cho x3 + x = 2x2. Tính giá trị của P = x2010 - 1
8. Tìm GTLN của P = 3x - x2 + 1
9. Tìm số nguyên n sao cho 3n3 + 10n2 - 5 chia hết cho 3n + 1
10. Cho a + b = 2 và a2 + b2 = 2. Tính a4 + b4
11. Tìm x, y biết: 3x2 + 2y2 = 4xy - 6x - 9
12. Cho hình thang ABCD ( AB//CD). Biết \(\widehat{A}-\widehat{D}=20^O\) và \(\widehat{B}=2\widehat{C}\). Tính các góc của hình thang ABCD
13. a) Cho x + 2y = 5
Tính giá trị của biểu thức M = x2 + 4xy - 2x - 4y + 4y2 + 1
b) Tìm GTNN của P = (2x - 1)2 + (x + 2)2 + 3
c) Cho ba số a, b, c thỏa mãn a2(b - c) + b2(c - a) + c2(a - b) = 0. CMR trong ba số a, b, c đó có ít nhất 2 số bằng nhau
10 : a) Cho x+2y=1. Tìm GTNN của A=x^2+2y^2
b) Cho 4x-3y=7. Tìm GTNN của B=2x^2+5y^2
c) Cho a+b=1.Tìm GTNN của C=a^3+b^3
d) Cho xy=1. Tìm GTNN của D=\(\left|x+y\right|\)