Giải chi tiết đề HSG hoá 9 tỉnh Hải Dương 2013-2014

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Chanh Nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
26 tháng 2 2021 lúc 17:31

Câu 1

Trong nhóm hidrocacbon sau, nhóm hidrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng?

A

C2H4, CH4 .

B

C2H4, C2H2 .

C

CH4, C2H.

D

C2H2, C2H6 .

Câu 2

Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí etilen ở đktc. Thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng ở đktc là ( biết rằng khí oxi chiếm 20% thể tích không khí)

A

5,6 lít; 28 lít.

B

16,8 lít; 84 lít.

C

16,8 lít; 336 lít.

D

5,6 lít; 112 lít.

Câu 3

Chất tham gia phản ứng thế với Cl2 trong diều kiện ánh sang có CTCT là:

A

CH2=CH2

B

CHCH

C

CH2=C=CH2

D

CH3–CH2–CH3

Câu 4

Dẫn khí etilen qua dung dịch Brom thấy dung dịch Brom mất màu. Phương trình hóa học được viết là:

A

CH2=CH2 + Br® CH3–CHBr2

B

CH2=CH2 + Br® CH2Br–CH2Br

C

CH2=CH2 + Br® CH2=CHBr + HBr

D

CH2=CH2 + Br® CH2–Br–Br–CH2

Câu 5

Tính chất hóa học chung của metan, etilen, axetilen là

A

phản ứng thế.

B

phản ứng cộng.

C

phản ứng cháy.

D

phản ứng trùng hợp.

Câu 6

Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là :

A

metan.

B

etan.

C

etilen.

D

axetilen.

Câu 7

Khối lượng khí etilen cần dùng để phản ứng hết 8 gam brom trong dung dịch là:

A

0,7 gam.

B

1,4 gam.

C

2,8 gam.

D

14 gam.

Câu 8

Axetilen thường dùng làm nhiên liệu trong hàn cắt kim loại và trong công nghiệp vì

A

khi cháy tỏa nhiệt nhiều.

B

khi cháy không gây ô nhiễm môi trường.

C

giá thành thấp.

D

là nhiên liệu có sẵn trong tự nhiên

Câu 9

Cần tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom 0,1 M để tác dụng tối đa với 0,224 lít axetilen ỏ điều kiện tiêu chuẩn?

A

100 .

B

5000 .

C

200.

D

2 .

Câu 10

Để đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần phải dùng bao nhiêu lít không khí chứa 20% thể tích oxi ?Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

A

13,44.

B

6,72 .

C

67,2 .

D

22,4 .

 

Tgl2011
26 tháng 2 2021 lúc 17:33

B nhé

JakiNatsumi
26 tháng 2 2021 lúc 17:34

Câu 1. B Câu 2. BCâu 3. DCâu 4. BCâu 5. CCâu 6. CCâu 7. BCâu 8. ACâu 9. ACâu 10. C

 

Chanh Nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Sỹ Tấn
26 tháng 2 2021 lúc 21:18

1-B

2-D

3-B

4-D

5-B

6-C

7-C

8-C

9-A

10-B

Lê Trung
Xem chi tiết
Ngô Trọng Phát
31 tháng 7 2018 lúc 10:30

Bài 1

NaOH+ HCl -----> NaCl + H2O (1)

2NaOH+ H2SO4 -----> Na2SO4+ 2H2O (2)

nNaOH=0.04 mol

Đặt a, b là số mol NaOH ở (1) và (2)

=>nNaOH=a+2b=0.04 (I)

PTKl: mmuối=58.5a+ 142b= 2.59 g (II)

Giải hệ (I), (II)=>a=0.02 mol, b=0.01 mol

mdd=mNaOH+maxit=0.04*40+36.5*0.02+98*0.01=3,31 g

=>C%NaCl=(0.02*58.5)*100/3.31=35.35%

=>C%Na2SO4=(0.01*142)*100/3.31=42.9%

Ngô Trọng Phát
31 tháng 7 2018 lúc 10:41

Bài 2

Na2CO3+ 2HCl -------> 2NaCl+ CO2+ H2O

nHCl=\(\dfrac{365a}{3650}\) =0.1amol

Theo pt nNaCl=nHCl=0.1amol

=>mNaCl=58.5*0.1a=5.85a g

mdd=307+365-0.05a*44=672-2.2a g (2.2a là kl của CO2 thoát ra)

Vì C%NaCl =9% nên ta có pt

=>\(\dfrac{5.85a}{672-2.2a}=9\%\)=>a=10%

Vậy ...........

Lê Trung
Xem chi tiết
Ngô Trọng Phát
1 tháng 8 2018 lúc 21:04

Bài 2

Cho 1/2hh=20.8 g vào H2SO4 loãng dư

Fe+ H2SO4 -------> FeSO4+ H2(1)

Cho 1/2hh=20.8 g vào H2SO4 đặc (vừa đủ)

2Fe+ 6H2SO4 ------> Fe2(SO4)3+ 3SO2+ 6H2O (2)

0.2.......0.6.....................0.1.............0.3.........0.6

Cu+ 2H2SO4 --------> CuSO4+ SO2+ 2H2O(3)

0.15.....0.3.......................0.15.....0.15....0.3

nH2=0.2 mol

Theo pt(1) nFe=nH2=0.2 mol

=>mCu=20.8-0.2*56=9.6 g

=>nCu=0.15 mol

Theo (2), (3) =>ΣnSO2=0.3+0.15=0.45 mol

=>V=0.45*22.4=10.08 lít

b) DD A gồm Fe2(SO4)3 và CuSO4

mddA=mhh+mH2SO4-mSO2=20.8+(0.3+0.6)*98/98% -0.45*64=82 g

=> C%CuSO4=(0.15*160*100)/82=29.27%

=> C%Fe2(SO4)3=(0.1*400*100)/82=48.78%

việt 2k3
Xem chi tiết
Đào Thị Bảo Ngọc
Xem chi tiết