3. viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
a. Cu-CuSO4-CuCl2-Cu(NO3)-Cu(OH)2-CuO-CuCl2-Cu-CuCl2-Cu(OH)2
b.Na-Na2O-NaOH-Na2CO3-Na2SO4-NaCl-NaOH-Na3PO4-NaOH
3. viết PTHH thực hiện dãy biến hóa sau:
a. Cu-CuSO4-CuCl2-Cu(NO3)-Cu(OH)2-CuO-CuCl2-Cu-CuCl2-Cu(OH)2
b.Na-Na2O-NaOH-Na2CO3-Na2SO4-NaCl-NaOH-Na3PO4-NaOH
a)
(1) \(Cu+2H2SO4\left(đ\right)-^{t0}->CuSO4+SO2\uparrow+2H2O\)
\(\left(2\right)CuSO4+BaCl2->CuCl2+BaSO4\downarrow\)
(3) \(CuCl2+2AgNO3->Cu\left(NO3\right)2+2AgCl\downarrow\)
(4) \(Cu\left(NO3\right)2+2NaOH->Cu\left(OH\right)2\downarrow+2NaNO3\)
(5) \(Cu\left(OH\right)2-^{t0}->CuO+H2O\)
(6) \(CuO+2HCl->CuCl2+H2O\)
(7) \(CuCl2-^{t0}->Cu+Cl2\uparrow\)
(8) \(Cu+Cl2-^{t0}->CuCl2\)
(9) \(CuCl2+2NaOh->Cu\left(OH\right)2\downarrow+2NaCl\)
b)
\(4Na+O2-^{t0}->2Na2O\)
\(Na2O+H2O->2NaOH\)
\(2NaOH+CO2->Na2CO3+H2O\)
\(Na2CO3+H2SO4->Na2SO4+CO2\uparrow+H2O\)
\(Na2SO4+BaCl2->2NaCl+BaSO4\downarrow\)
\(2NaCl+2H2O-\xrightarrow[có-màng-ngăn]{đpdd}2NaOH+Cl2\uparrow+H2\uparrow\)
\(3NaOH+H3PO4->Na3PO4+3H2O\)
Viết PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau:
\(Fe\) \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) \(FeCl_3\underrightarrow{\left(2\right)}Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{\left(3\right)}Fe_2O_3\underrightarrow{\left(4\right)}Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
(1) 2Fe + 3Cl2 -t0-> 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH - > Fe(OH)3\(\downarrow\) + 3NaCl
(3) \(2Fe\left(OH\right)3-^{t0}->Fe2O3+3H2O\)
(4) \(Fe2O3+3H2SO4->Fe2\left(SO4\right)3+3H2O\)
(1) 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
(2) FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + 3NaCl
(3) 2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 + 3H2O
(4) Fe2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
Cho 3,2 gam một lim loại A có háo trị II phản ứng với khí Clo dư tạo thành 6,75 gam muối. Hãy xác định kim loại A
( Biết H = 1, S = 32, O = 16, Ca = 40, Zn = 65, Cu = 64, Mg = 24)
Ta có PTHH :
A + Cl2-t0-> ACl2
Ta có :
nA = nACl
<=> \(\dfrac{3,2}{A}=\dfrac{6,75}{A+71}\)
<=> 3,2A + 227,2 = 6,75A
<=> 3,55A = 227,2 => A = 64 (g/mol)
=> A là Cu(II)
1.Hòa tan a gam BaSO3 vào 500g dung dịch axit HCl dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí SO2 ở đktc.
a. Tính a=?
b. Tính nồng độ % của axit tham gia phản ứng.
c. Tính nồng độ % của dung dịch muối tạo thành sau phản ứng.
2. Hòa tan hoàn toàn 21,6 gam hốn hợp gồm Mg và MgO cần dùng 400ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thấy có 8,96 lít khí H2 thoát ra ở (đktc).
a. Viết PT pư xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp.
c. Tính % khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp.
d. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl tham gia pư.
đ. Coi thể tích dung dịch không đổi tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau pư?
3. Hòa tan 19,2g hốn hợp bột kim loại Mg và Fe cần 400g dung dịch HCl 7,3%.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc?
c. Tính % theo khối lượng từng chất có trong hỗn hợp?
1.dãy các chất tác dụng đc với dd NaOH là:
A.CO2,HCL,FeCl2
B.Ca(OH)2,FeCl2,HCl
C.FeO,CuCl2,HCl
D.CuO,KNO3,CO2
2.axit axetic có thể tác dụng với dãy chất nào sau đây :
A.H2,O2,H2O,CaCO3
B.Na,H2O,NaOH,Cu
C.Mg,NaOH,CO2,Br2
D.K,NaOH,CaCO3,CaO
3.nguyên tố X có 11 electron đc xếp thành 3 lớp ,lớp ngoài cùng có 1 electron.Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A.ô số 3,chu kì 2,nhóm I
B.ô số 11,chu kì 3,nhóm I
C.ô số 1 ,chu kì 3,nhóm I
4.ô số 11,chu kì 2,nhóm II
4.nhận xét nào đúng
A.tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
B.tinh bột và xenlulozơ đều có cùng số mắt xích trong phân tử
C.tinh bột và xenlulozơ có phân tử khối bằng nhau.
D.tinh bột và xenlulozơ đều dễ tan trong nước
5.monome nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp để tạo ra PE
A.metan
B.etilen
C.axetilen
D.vinyl clorua
6.dấu hiệu để nhận biết protein
A.làm dd iot đổi màu xanh
B.có phản ứng đông tụ trắng khi đun nóng
C.thủy phân trong dd axit
D.đốt cháy có mùi khét và có phản ứng đông tụ khi đun nóng
Viết phương trình và nêu hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Cho Axit axetic vào dd Na2CO3
b) Dẫn etilen qua dd Brom
c) Cho Na vào rượu etylic
d) Đưa bình đựng hh khí metan vào Clo ( đậy kín) ra ánh sáng. Sau 1 thời gian cho nước vào bình lắc nhẹ rồi thêm vào 1 mẫu giấy quỳ tím
a) \(2CH_3OOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+H_2O+CO_2\)
Hiện tượng: Có khí CO2 thoát ra
b) \(C_2H_4+Br_2\rightarrow C_2H_4Br_2\)
Hiện tượng: Dung dịch Brom mất màu
c) \(2Na+2C_2H_6O\rightarrow2C_2H_5ONa+H_2\)
Hiện tượng: Kim loại Na tan, Có khí H2 thoát ra
d) \(CH_4+Cl_2\overset{as'}{\rightarrow}CH_3Cl+HCl\)
Hiện tượng: Có khí thoát ra (HCl)
Dẫn từ V lít khí etilen vao dd br2 thấy dd br2 bị nhạt màu . Khối lượng dd sau phản ứng tăng 15,4g viet pthh cua ph/ung và tính V giúp mik vs
Cho các chất KMnO4 ; MnO2; HCl
a/ Nếu khối lượng các chất KMnO4 và MnO2 bằng nhau chọn chất nào để có thể điều chế được khí clo nhiều nhất
b/ Mết số mol của KMnO4 và MnO2 bằng nhau, thì chọn chất nào để điều chế được khí clo nhiều nhất
c/ Nếu muốn điều chế 1 thể tích clo nhất định thì chon KMnO4 hay MnO2 để tiết kiệm HCl
a) - Nếu dùng KMnO4:
2 KMNO4 + 16 HCl = 2 KCl + 2 MnCl2 + 8 H2O + 5 Cl2 (1)
- Nếu dùng MnO2:
MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2)
Theo pt ta thấy (1) tạo ra 5Cl2 còn pư (2) chỉ tạo 1Cl2, chứng tỏ (1) tạo ra nhiều clo hơn (2).
b) giả sử số mol của KMnO4 và MnO2 là 0.2 mol
2 KMNO4 + 16 HCl = 2 KCl + 2 MnCl2 + 8 H2O + 5 Cl2 (1)
0.2.................................................................................0.5
MnO2 + 4HCl = MnCl2 + Cl2 + 2H2O (2)
0.2........................................0.2
Ta thấy số mol Cl2 ở (1) lớn hơn số mol Cl2 ở (2), suy ra pư (1) tạo nhiều clo hơn (2).
c) Từ (1) và (2) ta thấy:
Số mol HCl (1) lớn gấp 4 lần số mol HCl ở (2), suy ra ở pư (1) tiêu tốn HCl hơn pư (2).
Để thu được nhiều Clo hơn ta nên dùng pư (1) , còn muốn tiết kiệm HCl ta nên dùng MnO2.
1.B
2.C
Cách tính
Tìm số mol 2 chất ban đầu => số mol của este ( tính theo số mol chất hết)
=> m(este)(lý thuyết) = ? => H = (m(thực tế)/m(lý thuyết)).100
3 .C
4.D
Mng giúp e với. E cảm ơn
Chọn các đáp án đúng:
1. Na không tác dụng với chất nào trong các chất sau :
A. H\(_2\)O B. C\(_6\)H\(_6\) C. CH\(_3\)COOH D. C\(_2\)H\(_5\)OH
2. Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với chất có công thức phân tử C\(_2\)H\(_6\)O :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
3. Pha loãng 10ml rượu 90 độ bằng nước thành 20ml thì độ rượu của dung dịch thu được :
A. 45 độ B. 40 độ C. 55 độ D. 50 độ
4. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ:
A. 10- 20% B. 2 - 5% C. 10-15% D. 5- 10%
5. Axit axetic có tính axit vì:
A. Có 2 nguyên tử oxi B. Có nhóm -OH C. Có nhóm -OH và C=O D. Có nhóm -COOH