ai biết làm câu 6 khong ạa?
ai biết làm câu 6 khong ạa?
6: \(u_1=5\cdot2^{1+2}=5\cdot2^3=5\cdot8=40\)
\(u_2=5\cdot2^{2+2}=5\cdot2^4=80\)
=>q=u2/u1=2
Ta biến đổi dãy như sau: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=2\\u_n+1=3u_{n-1}+3=3\left(u_{n-1}+1\right)\end{matrix}\right.\)
Đặt \(v_n=u_n+1\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}v_1=u_1+1=3\\v_n=3v_{n-1}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(v_n\right)\) là cấp số nhân với công bội \(q=3\)
M.n cho em xin hỏi cách giải chi tiết bài táon này vs ạ.Em làm nhiều lần rồi mà vẫn chưa ra đc kq .Mong m.n giúp đỡ em xin cảm ơn.
Mọi người giúp em với em gấp lắm ạ:(((
Ta có : \(u_n=2.3^{n+1}\Rightarrow u_1=2.3^{1+1}=18;u_2=2.3^{2+1}=54\)
\(\Rightarrow q=\dfrac{_{u_2}}{u_1}=\dfrac{54}{18}=3\) . Chọn D
Câu 5 ạ
\(u_{n+1}=\dfrac{u_n}{n.u_n^2+1}\Rightarrow\dfrac{1}{u_{n+1}}=\dfrac{1}{u_n}+n.u_n\)
Đặt \(\dfrac{1}{u_n}=v_n\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}v_1=\dfrac{1}{2022}\\v_{n+1}=v_n+\dfrac{n}{v_n}\end{matrix}\right.\)
\(v_2=v_1+2022>2\)
\(v_3=v_2+\dfrac{2}{v_2}>3\)
Ta sẽ chứng minh \(v_n\ge n\) với mọi \(n\ge2\)
Với \(n=2;3\) đúng (như đã kiểm chứng ở trên)
Giả sử điều đó đúng với \(n=k\ge2\) hay \(v_k\ge k\)
Ta cần chứng minh: \(v_{k+1}\ge k+1\)
Thật vậy, do \(v_k\ge k\), đặt \(v_k=k+\alpha\) với \(\alpha\ge0\)
Ta có: \(v_{k+1}=v_k+\dfrac{k}{v_k}=k+\alpha+\dfrac{k}{k+\alpha}=k+\dfrac{k.\alpha+\alpha^2+k}{k+\alpha}\)
\(\ge k+\dfrac{k\alpha+k}{k+\alpha}\ge k+\dfrac{k+\alpha}{k+\alpha}=k+1\) (do \(k\ge2\Rightarrow k\alpha\ge\alpha\))
Tương tự, ta quy nạp được \(v_n< v_2+n\) với \(n\ge2\)
Với \(n=2\) đúng
Giả sử đúng với \(n=k\ge2\) hay \(v_k< v_2+k\)
Cần chứng minh: \(v_{k+1}< v_2+k+1\)
Ta có: \(v_{k+1}=v_k+\dfrac{k}{v_k}< v_2+k+\dfrac{k}{v_k}\le v_2+k+\dfrac{k}{k}=v_2+k+1\)
(Do chứng minh trên \(v_n\ge n\Rightarrow\dfrac{k}{v_k}\le\dfrac{k}{k}\))
Vậy \(n\le v_n\le v_2+n\)
\(\Rightarrow1\le\dfrac{v_n}{n}\le1+\dfrac{v_2}{n}\)
\(\Rightarrow1\le\dfrac{1}{n.u_n}\le1+\dfrac{v_2}{n}\)
Do \(\lim1=\lim\left(1+\dfrac{v_2}{n}\right)=1\)
Theo định lý kẹp, dãy \(\left\{\dfrac{1}{n.u_n}\right\}\) có giới hạn và \(\lim\left\{\dfrac{1}{n.u_n}\right\}=1\)
Câu 33, 34 ạ. Cảm ơn nhiều
Câu 33:
Đặt $b=aq$ và $c=aq^2$ với $q$ là công bội
Theo bài ra ta cũng có:
$b=a+3d$ và $c=a+7d$ với $d$ là công sai
$\Rightarrow aq=a+3d$ và $aq^2=a+7d$
$\Leftrightarrow a(q-1)=3d$ và $a(q^2-1)=7d$
$\Rightarrow \frac{a(q^2-1)}{a(q-1)}=\frac{7}{3}$
$\Leftrightarrow q+1=\frac{7}{3}$
$\Leftrightarrow q=\frac{4}{3}$
Thay vào điều kiện: $a+aq+aq^2=\frac{148}{9}$ suy ra $a=4$
Vậy $q=\frac{4}{3}; a=4$. Thay vô $T$:
$T=a-b+c-d=a-aq+aq^2-aq^3$
$=a(1-q+q^2-q^3)=\frac{-100}{27}$
Đáp án C>
Câu 34:
Trước tiên để có 3 nghiệm pb thì $m\neq 1; m\neq 3$
PT có 3 nghiệm: $1,3,m$
$3$ nghiệm này lập thành cấp số nhân theo thứ tự là:
TH1: $1,3,m$
$\Rightarrow q=3:1=3$. $m=3q=3.3=9$
TH2: $1,m,3$
$m=1.q=q>0$ do đây là csn tăng
$3=mq=q^2\Rightarrow q=\sqrt{3}$
$\Rightarrow m=\sqrt{3}$
TH3:
$m, 1,3$
$1=mq; 3=1.q$
$\Rightarrow q=3\Rightarrow m=\frac{1}{3}$
Vậy có 3 giá trị $m$ thỏa mãn. Đáp án B.
Gọi q là công bội của CSN \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}u_3=8q^2\\u_2=8q\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow4u_3+2u_2-15u_1=32q^2+16q-120=32\left(q+\dfrac{1}{4}\right)^2-122\ge-122\)
Dấu "=" xảy ra khi \(q=-\dfrac{1}{4}\)
\(\Rightarrow S_{10}=u_1.\dfrac{1-q^{10}}{1-q}=\dfrac{32}{5}\left(1-\dfrac{1}{4^{10}}\right)=\dfrac{2\left(4^{10}-1\right)}{5.4^8}\)
\(T=\dfrac{1}{3}.9+\dfrac{1}{3}.99+...+\dfrac{1}{3}.999...9\)
\(=\dfrac{1}{3}\left(10^1-1\right)+\dfrac{1}{3}\left(10^2-1\right)+...+\dfrac{1}{3}\left(10^{99}-1\right)\)
\(=\dfrac{1}{3}\left(10^1+10^2+...+10^{99}\right)-\dfrac{1}{3}.99\)
\(=\dfrac{1}{3}.10.\dfrac{10^{99}-1}{10-1}-33=\dfrac{10^{100}-10}{27}-33\)
Cho dãy số \((u_n) \) thỏa mãn \(S_n=u_1+u_2+...+u_n=2^n-1\). Chứng minh rằng: dãy số \((u_n) \) là cấp số nhân.
Cho CSN (Un) biết U1 = 1, U7= 729. Tìm q và số hạng thứ 8 của CSN.
\(u_7=u_1.q^6\Rightarrow q^6=729\Rightarrow q=\pm3\)
Với \(q=3\Rightarrow u_8=u_7.q=2187\)
Với \(q=-3\Rightarrow u_8=-3.729=-2187\)