cho PTK của 1 oxit có khối lượng là160g, %O =30%
Tìm công thức của oxit
cho PTK của 1 oxit có khối lượng là160g, %O =30%
Tìm công thức của oxit
Xác định công thức của 1 oxit kim loại hóa trị (III) biết rằng hòa tan 8g oxit bằng 300ml dung dịch H2SO4 loãng 1M ,sau phản ứng phải trung hòa lượng axit dư bằng 50g đ NaOH24%
Al\(_2\)O\(_3\) tác dụng với quỳ tím thành màu gì?
Mình cần gấp lắm mấy mọe êh :"> Hép miiiiiiiiiiii :((
Al2O3 là oxit axit lên tác dụng vs quỳ tím thì dấy quỳ tím chuyển xang màu đỏ nhé !!!
Dùng khí H2 để khử đồng oxit ở nhiệt độ cao.
a.Viết phương trình hóa học
b.Sau phản ứng thu được 19.2 g đồng.Hãy tính khối lượng đồng oxit và thể tích khí hidro đã dùng.
a, PTHH: CuO+ H2--> Cu+ H2O
b, Ta có nCu= 19,2/64=0,3mol
Thep PTHH ta có nCuO= nH2= nCu=0,3mol
=> mCuO=0,3.80=24g
VH2= 0,3.22,4=6,72l
xác định các công thức hóa học của các nguyên tử sau :biết phân tử khối của oxit 80 và thành phần trăm của lưu huỳnh 40 phần trăm , biết thành phần trăm của sắt là 100 phần trăm và phân tử khối 160
khử 1 oxit của kim loại A, cần V1 lít H2. lấy lượng kim loại trên cho tan hết trong đ HCL thu được V2 lít h2. so sánh V1 và V2
có một oxit sắt oxit này bằng hai phần bằng nhau
Phần 1 dẫn khí co dư nung nóng đi qua được 16,8 gam fe
phan 2 hoa tan hoan toan can 2 lit dung dich hcl 0.4Ms ooxit fe
a .XĐ công thức oxit fe
b. Tính lk muối thu đc khi hòa tan hoàn toàn lượng oxit trên = dd hcl
có 320,4 g dd bão hòa CuSO4 là 0,2g/100g nước (ở 20 độ c) và KL riêng của dung dịch bão hòa CaSO4 ở 20 độ là D=1g/ml. Nếu trộn 50ml dd CaCL2 0,012M vs 150ml dd Na2SO4 0,04M. Sau khi kết thúc thí nghiệm
Nêu cách tiến hành và thực hiện một số thí nghiệm để kiểm chứng các tính chất hóa học của canxi oxit mà em đã dự đoán (ghi theo bảng phía dưới), từ đó rút ra các tính chất hóa học của canxi oxit.
Nêu cách tiến hành và thực hiện 1 số thí nghiệm để kiểm chứng các tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxit mà e dự đoán (ghi theo bảng), từ đó rút ra các tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxit
TT, tên thí nghiệm | Dụng cụ, hóa chất | Cách tiến hành | Hiện tượng quan sát đc | Giải thích, viết PTHH |
1. | ||||
2. | ||||
3. |