Phân biệt các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. Cho ví dụ
Phân biệt các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. Cho ví dụ
Dựa vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon của vi sinh vật để phân thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. Ở sinh vật có 4 kiểu dinh dưỡng.
- Quang tự dưỡng: Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là CO2, nhóm này gồm vi khuẩn lam, tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục.
- Quang dị dưỡng: Nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là chất hữu cơ, nhóm này gồm vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía.
- Hóa tự dưỡng: Nguồn năng lượng là chất hóa học, nguồn dinh dưỡng là CO2, nhóm này gồm vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn ôxi hóa hiđrô, ôxi hóa lưu huỳnh.
- Hóa dị dưỡng: Nguồn năng lượng là chất hóa học, nguồn dinh dưỡng là chất hữu cơ, nhóm này gồm nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn vi khuẩn không quang hợp.
Môi trường có các thành phần nước thịt, gan, glucozơ là MT gì?
Nhóm vi sinh vật nào có nhiều kiểu dinh dưỡng nhất. Trình bày
nêu đặc điểm cấu tạo của vsv
giúp dùm mình cần gấp chiều nay lúc 2h
Kích thước rất nhỏ bé. Kích thước vi sinh vật thường được đo bằng micromet.
Hấp thu nhiều, chuyển hóa nhanh.
Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh. So với các sinh vật khác thì vi sinh vật có tốc độ sinh trưởng cực kì lớn.
Năng lực thích ứng mạnh và dễ phát sinh biến dị.
Phân bố rộng, chủng loại nhiều. Số lượng và chủng loại thay đổi theo thời gian.
Giúp mik giải câu 2, 8, 10
Giúp mình giải câu 14, 19, 20 21 22 23
CÂU :14. B
CÂU:19. C
CÂU:20. A
CÂU:21. A
22. D
23. B
Giúp mình giải 28 , 31 32
Len men lactic là gì? Phân biệt các loại lên men lactic? Ứng dụng của lên men lactic?
Cho các đặc điểm sau:
(1) hấp thụ và chuyển hóa vật chất nhanh. (2) phân bố rộng.
(3) sinh trưởng và sinh sản nhanh. (4) sinh vật nhân sơ hoặc nhân thực.
(5) tỉ lệ thể tích/diện tích lớn. (6) đa số đơn bào.
Có bao nhiêu đặc điểm không phải của vi sinh vật?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Trong nhóm vi sinh vật hóa dưỡng người ta phân biệt lên men, hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí dựa vào
A. nguồn năng lượng được cung cấp. B. sản phẩm tạo thành.
C. chất nhận êlectron cuối cùng. D. chất dinh dưỡng cung cấp cho VSV.