Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,2mol \(Na_2CO_3\) và 0,2.x(mol) \(KHCO_3\)vào dung dịch chứa 0,3mol HCl sau phản ứng thu được 0,18 mol \(CO_2\). Tính giá trị x
Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,2mol \(Na_2CO_3\) và 0,2.x(mol) \(KHCO_3\)vào dung dịch chứa 0,3mol HCl sau phản ứng thu được 0,18 mol \(CO_2\). Tính giá trị x
Gọi
\(n_{Na_2CO_3\ pư} = a(mol) ; n_{KHCO_3} = b(mol)\\ Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O\\ KHCO_3 + HCl \to KCl + CO_2 + H_2O\)
Theo PTHH :
\(n_{HCl} = 2a + b = 0,3\\ n_{CO_2} = a + b = 0,18\\ \Rightarrow a = 0,12 ; b = 0,06\)
Hai chất Na2CO3,KHCO3 phản ứng đồng thời với HCl theo cùng 1 tỉ lệ.
Ta có :
\(\dfrac{0,2}{0,2.x} = \dfrac{a}{b} = \dfrac{0,12}{0,06} \Rightarrow x = 0,5\)
nCO2 = 8.8/44=0.2 mol
nH2O = 3.6/18 = 0.2 mol
mO = 4.4 - 0.2*12 - 0.2*2 = 1.6 (g)
nO = 1.6/16 = 0.1 mol
CT : CxHyOz
x : y : z = 0.2 : 0.4 : 0.1 = 2 : 4 : 1
CT đơn giản : (C2H4O)n
M = 3.93 *22.4 = 88
=> 44n=88
=> n = 2
CT : C4H8O2
8. B
9. A
10 . C
11. C
12. C (không chắc)
13. C
14. C
15. C
Câu 16 : B. \(CH_3-C(CH_3)_2-CH_3\)
Câu 17 : A. \(CH_3-CH(CH_3)-CH(CH_3)-CH_3\)
Câu 18 : D. \(CH_3-C(CH_3)_2-CH_2-CH(CH_3)-CH_3\)
Câu 19 : A.
Câu 20 : C. Cùng CTPT có dạng CnH2n+2
Cho luồng khí CO đi qua 46,4 gam bột Fe3O4 đun nóng, một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X chứa 3 chất. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,4M và H2SO4 0,5M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 2,24 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 95,8 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là:
Đốt một mẫu than đá nặng 0,6 gam trong không khí (dư) thu được 1,06 lít khí cacbonic . Tính thành phần phần trăm theo khối lượng cacbon trong mẫu than đá trên.
C + O2 \(\xrightarrow[]{t^o}\) CO2
nCO2 = \(\dfrac{1,06}{22,4}\approx0,047mol\)
Theo pt: nC = nCO2 = 0,047 mol
=> mC = 0,047.12 = 0,564g
%mC = \(\dfrac{0,564}{0,6}.100\%=94\%44\)
$C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2$
n C = n CO2 = 1,06/22,4 = 53/1120(mol)
m C = 53/1120 .12 = 0,568(gam)
Suy ra :
%C = 0,568/0,6 .100% =94,67%
Hấp thụ hết 4.704.l co2 vào ca(oh)2 thu được m gam kết tủa và dung dịch a đun nóng a được 10g kết tủa . Tìm m
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (1)
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2 (2)
Ca(HCO3)2 ---to→ CaCO3↓ + H2O + CO2↑ (3)
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,704}{22,4}=0,21\left(mol\right)\)
\(n_{CaCO3\left(3\right)}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT (3) : \(n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=n_{CaCO_3\left(3\right)}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT (2) : \(n_{CO_2\left(2\right)}=2n_{Ca\left(HCO_3\right)_2}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(n_{CO_2\left(1\right)}=n_{CO_2}-n_{CO_2\left(3\right)}=0,2a-0,2=0,01\left(mol\right)\)
Theo PT (1) : \(n_{CO_2\left(1\right)}=n_{CaCO_3}=0,01\left(mol\right)\)
=> \(m_{CaCO_3}=0,01.100=1\left(g\right)\)
Cho 11,6 gam FeCO3 tác dụng vừa đủ với axit HNO3 thu được hỗn hợp khí A gồm CO2 và NO. Tính m gam của hỗn hợp khí A.
$n_{FeCO_3} = 0,1(mol)$
Bảo toàn C: $n_{CO_2} = n_{FeCO_3} = 0,1(mol)$
Bảo toàn electron :$n_{FeCO_3} = 3n_{NO} \Rightarrow n_{NO} = \dfrac{0,1}{3}(mol)$
$m_A = 0,1.44 + \dfrac{0,1}{3}.30 = 5,4(gam)$
Câu 10: Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, FeO (nóng). Thì có tối đa bao nhiêu phản ứng xảy ra. Ghi rõ pt phản ứng
A.3 B.4 C.5 D.6
Có 3
pt1: CuO+Co--->Cu+Co2
pt2:Fe2O3+3Co--->2Fe+3Co2
pt3:Feo+Co--->Fe+Co2
Đáp án B. Có 4 pt:
CuO + CO \(\underrightarrow{t^{^o}}\) Cu + CO2
Fe2O3 + 3CO \(\underrightarrow{t^{^o}}\) 2Fe + 3CO2
FeO + CO \(\underrightarrow{t^{^o}}\) Fe + CO2
Fe2O3 + CO \(\underrightarrow{t^{^o}}\) 2FeO + CO2
Có gì sai sót mong bạn phản hồi giùm mình.
Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 39,40. B. 9,85. C. 19,70. D. 29,55.
\(n_{CO_2}=0,05\left(mol\right)\\ n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow n_{OH^-}=0,2\left(mol\right)\\ LTL:\dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,2}{0,05}=4\\ \Rightarrow Chỉtạokếttủa,Ba\left(OH\right)_2dư\\ CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\\ n_{CO_2}=n_{BaCO_3}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{BaCO_3}=0,1.197=19,7\left(g\right)\\ \Rightarrow ChọnC\)