VOCABULARY AND LISTENING - Common verbs

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

If I’m a time traveller, I want to go back to the year 2018 because there weren’t coronavirus cases in the world.

(Nếu tôi là một nhà du hành thời gian, tôi muốn quay trở lại năm 2018 vì không có trường hợp corona virus nào trên thế giới.)

SukhoiSu-35
SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

eat – ate (ăn)

explore – explored (khám phá)

feel – felt (cảm thấy)

find – found (tìm thấy)

get – got (lấy)

give – gave (tặng, cho)

go – went (đi)

have – had (có)

help – helped (giúp đỡ)

leave – left (rời đi)

look – looked (nhìn)

meet – met (gặp)

see – saw (thấy)

stay – stayed (ở)

take – took (lấy, chụp)

travel – travelled (di chuyển, đi lại)

visit – visited (thăm)

watch – watched (xem)

SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

3 Cách Phát Âm ED

1. Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

E.g:

Hoped /hoʊpt/: Hy vọng

Coughed /kɔːft/: Ho

Fixed /fɪkst/: Sửa chữa

Washed /wɔːʃt/: Giặt, rửa

Catched /kætʃt/: Bắt, nắm bắt

Asked /æskt/: Hỏi

2. Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

E.g:

Wanted /ˈwɑːntɪd/: muốn

Added /ædɪd/: thêm vào

3. Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

E.g:

Cried /kraɪd/: Khóc

Smiled /smaɪld/: Cười

Played /pleɪd/: Chơi

Chú ý: Đuôi “-ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /ɪd/ bất luận “ed” sau

âm gì:

Aged; Blessed; Crooked; Dogged; Learned; Naked; Ragged; Wicked; Wretched

SukhoiSu-35
SukhoiSu-35
SukhoiSu-35
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

I would like to talk about my first trip I visited Ho Chi Minh city last summer. I travelled by bus to East Bus

Station and then my aunt picked me up by her motorbike. I stayed at her house for 2 days. She took me to

the Ao Dai museum and many other interesting places. We ate in a good restaurant, too. I really wanted to

stay more, but I had to come back home for school.