VOCABULARY AND LISTENING - Common verbs

Nội dung lý thuyết

Các phiên bản khác

UNIT 3: THE PAST

VOCABULARY AND LISTENING

Common verbs

I can describe a journey.

THINK! You're a time traveller. Where in a past time do you want to go? Why?

Suy nghĩ xem! Nếu bạn là một nhà du hành thời gian. Bạn muốn đến đâu trong khoảng thời gian vừa qua? Tại sao?

Hướng dẫn:

If I were a time traveller, I would get back to the time when I was small, because I have more time to grow up.

(Nếu mình là một nhà du hành thời gian, mình sẽ được quay lại thời điểm khi mình còn nhỏ, vì mình có nhiều thời gian hơn cho việc lớn lên.)

1. Read Jade's time travel diary. Choose the correct verbs. Then listen and check.

Đọc nhật ký du hành thời gian của Jade. Chọn các động từ phù hợp. Sau đó nghe và kiểm tra lại.

@2326188@

Hướng dẫn:

1. met
2. helped
3. explored
4. saw
5. travelled
6. visited
7. stayed
8. watched
9. went
10. found
11. looked
12. took
13. came
14. had
15. gave
16. felt
17. left

2. Find the past forms of these verbs in the diary. Which verbs are irregular? Listen and check.

Tìm dạng quá khứ của những động từ này trong nhật ký. Những động từ nào là bất quy tắc? Nghe và kiểm tra lại.

comeeatexplorefeelfindgetgive
gohavehelpleavelookmeet
seestaytaketravelvisitwatch

Hướng dẫn:

Regular (Có quy tắc)Irregular (Bất quy tắc)
explore ➜ explored (khám phá)come ➜ came (đến)
help ➜ helped (giúp đỡ)eat ➜ ate (ăn)
look ➜ looked (nhìn)feel ➜ felt (cảm thấy)
stay ➜ stayed (ở lại)find ➜ found (tìm kiếm)
travel ➜ travelled (đi du lịch)get ➜ got (lấy)
visit ➜ visited (đi thăm)give ➜ gave (cho)
watch ➜ watched (xem)go ➜ went (đi)
 have ➜ had (có)
 leave ➜ left (rời đi)
 meet ➜ met (gặp)
 see ➜ saw (nhìn thấy)
 take ➜ took (cầm)

3. PRONUNCIATION Regular past simple verbs. Listen and repeat the verbs.

Nghe và nhắc lại các động từ sau.

/t//d//ɪd/

helped

stayed

visited

4. Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 3. Practise saying them.

Nghe thêm 8 động từ và thêm chúng vào bảng trong bài tập 3. Thực hành phát âm những động từ đó.

Hướng dẫn:

✱ talked, explored, started, travelled, watched, looked,  wanted , listened 

/t//d//ɪd/

helped

talked

watched

looked

stayed

explored

travelled

listened

visited

started

wanted

 

5. Listen to Jade's time travel diary. Put pictures A - H in the correct order.

Nghe về cuốn nhật ký du hành thời gian của Jade. Xếp các hình từ A đến H theo đúng thứ tự.

Hướng dẫn:

C ➝ F ➝ E ➝ B ➝ A ➝ D ➝ G ➝ H  

Saturday the 4th. (Thứ bảy ngày 4.)

Today I travelled to Egypt in 2000 BCE and visited the pyramids. They were new then. After that I went to Rome and watched games in the Colosseum. They were violent and cruel.I really didn't like them. 

(Hôm nay mình đã đến Ai Cập vào năm 2000 trước Công nguyên và thăm các kim tự tháp. Khi đó chúng vẫn còn mới. Sau đó, mình đến Rome và xem các trò chơi trong Đấu trường La Mã. Họ bạo lực và tàn nhẫn, mình thực sự không thích họ.)

Sunday the 5th. (Chủ nhật ngày 5.)

I travelled 35 million years into the past to see the dinosaurs. I didn't stay there long, but I saw some scary animals. They looked very unfriendly. I wasn't crazy about them and I was happy to get home. 

(Mình đã du hành 35 triệu năm về quá khứ để xem khủng long. Mình không ở đó lâu, nhưng mình đã nhìn thấy một số loài động vật đáng sợ. Chúng rất không thân thiện. Mình đã không phát cuồng vì chúng và mình rất vui khi được về nhà.)

Tuesday the 7th. (Thứ Ba ngày 7.)

I didn't use the time machine yesterday, but this morning I went to the year 1990 and I found my grandparents. They were at a celebration for the New Year. I didn't talk to them, but it was a bit strange to see them when they were young. 

(Mình đã không sử dụng cỗ máy thời gian ngày hôm qua, nhưng sáng nay mình đã trở về năm 1990 và mình đã tìm thấy ông bà của mình. Họ có mặt tại một buổi tiệc mừng năm mới. Mình không nói chuyện với họ, nhưng thật lạ khi gặp họ khi họ còn trẻ.)

Wednesday the 8th. (Thứ tư ngày 8.)

I explored my town this afternoon and I saw my old school. There were a lot of people and I didn't find my friends or me. I came home early because I had basketball practice. 

(Mình đã khám phá thị trấn của mình vào buổi chiều và mình thấy ngôi trường cũ của mình. Có rất nhiều người và mình không tìm thấy bạn bè của mình hoặc bản thân mình. Mình về nhà sớm vì mình có buổi tập bóng rổ.)

Thursday the 9th. (Thứ năm ngày 9.)

Today I met a boy in Switzerland. He wanted to be a scientist, but he wasn't brilliant at maths. I helped him with his homework. He gave me a book with his name on it. It was Albert Einstein. 

(Hôm nay mình gặp một cậu bé ở Thụy Sĩ. Cậu ấy muốn trở thành một nhà khoa học, nhưng cậu ấy không giỏi toán học. Mình đã giúp cậu ấy làm bài tập về nhà. Cậu ấy đưa cho mình một cuốn sách có tên của cậu ta trên đó. Đó là Albert Einstein.)

Saturday the 11th. (Thứ bảy ngày 11.)

I didn't use the time machine yesterday because we had a history test. But this morning I visited Brazil in 2014 and watched the Football World Cup final. It was fantastic. 

(Mình đã không sử dụng cỗ máy thời gian ngày hôm qua vì chúng mình đã có một bài kiểm tra lịch sử. Nhưng sáng nay, mình đã đến thăm Brazil năm 2014 và xem trận chung kết World Cup. Nó rất tuyệt vời.)

Sunday the 12th. (Chủ nhật ngày 12.)

I visited England 150 years ago and I had lunch with Queen Victoria. We ate a strange pudding and I didn't like it. I gave her a photo of my family. She was a big fan of their clothes. 

(Mình đã đến thăm nước Anh 150 năm trước và mình đã ăn trưa với Nữ hoàng Victoria. Mình và nữ hoàng đã ăn một chiếc bánh pudding kỳ lạ và mình không thích nó. Mình đã đưa cho nữ hoàng một bức ảnh của gia đình mình. Nữ hoàng rất thích bộ đồ họ mặc.)

Monday the 13th. (Thứ hai ngày 13.)

Today I went into the future. I traveled in the spaceship to the moon. It was a very long journey and I felt sick, so I came home early. 

(Hôm nay mình đã đi đến tương lai. Mình đã du hành trên con tàu vũ trụ lên mặt trăng. Đó là một cuộc hành trình rất dài và mình cảm thấy khá mệt, vì vậy mình đã về nhà sớm.)

6. USE IT! Work in pairs. Describe a journey using five of the verbs in exercise 2.

Làm việc theo cặp. Mô tả một cuộc hành trình bằng cách sử dụng 5 động từ trong bài tập 2.

Hướng dẫn:

➤ I travelled to Phú Quốc with my parents last summer. We stayed in a 4-star hotel. We had lunch by the sea and there was a lot of mouth-watering seafood. 

(Mình đã đi du lịch Phú Quốc với bố mẹ vào mùa hè năm ngoái. Chúng mình đã ở trong một khách sạn 4 sao. Chúng mình đã ăn trưa bên bờ biển và có rất nhiều hải sản ngon tuyệt vời.)