Bài 7: Ôn tập chương Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit

Bài 2.50 (Sách bài tập trang 133)

Bài 2.48 (Sách bài tập trang 133)

Hướng dẫn giải

a) Đồ thị của hàm số \(y=\log_3\left(x-1\right)\) nhận được từ đồ thị của hàm số \(y=\log_3x\) bằng cách tịnh tiến song song với trục hoành sang bên phải 1 đơn vị

b) Đồ thị của hàm số \(y=\log_{\dfrac{1}{3}}\left(x+1\right)\) nhận được từ đồ thị của hàm số \(y=\log_{\dfrac{1}{3}}x\) bằng cách tịnh tiến song song với trục hoành sang bên trái 1 đơn vị

c) Đồ thị của hàm số \(y=1+\log_3x\) nhận được từ đồ thị của hàm số \(y=\log_3x\) bằng cách tịnh tiến song song với trục tung lên trên 1 đơn vị

(Trả lời bởi Nguyen Thuy Hoa)
Thảo luận (1)

Bài 8 (SGK trang 90)

Bài 2.52 (Sách bài tập trang 133)

Hướng dẫn giải

a) Điều kiện: \(\left\{{}\begin{matrix}4x+2>0\\x-1>0\\x>0\end{matrix}\right.\)

Hay là: \(x>1\)

Khi đó biến đổi pương trình như sau:

\(\ln\dfrac{4x+2}{x-1}=\ln x\)

\(\Leftrightarrow\dfrac{4x+2}{x-1}=x\)

\(\Leftrightarrow4x+2=x\left(x-1\right)\)

\(\Leftrightarrow x^2-5x-2=0\)

\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{5+\sqrt{33}}{2}\\x_2=\dfrac{5-\sqrt{33}}{2}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)

Vậy nghiệm của phương trình là: \(x=\dfrac{5+\sqrt{33}}{2}\)

(Trả lời bởi Giáo viên Toán)
Thảo luận (3)

Bài 4 (SGK trang 90)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (1)

Bài 2.44 (Sách bài tập trang 132)

Bài 1 (SGK trang 90)

Hướng dẫn giải

Tính chất đẳng thức:

Với a,b 0, x, y \in R ta có:

a^x.a^y=a^{x+y}

a^x:a^y=a^{x-y}

a^x.b^x=(a.b)^x

a^x.b^x=(a:b)^x

(a^x)^y=a^{xy}=(a^y)^x

Tính chất bất đẳng thức:

Nếu a1: a^xa^y \Leftrightarrow xy Nếu 0a1: a^xa^y \Leftrightarrow xy (Trả lời bởi Hai Binh)
Thảo luận (1)

Bài 3 (SGK trang 90)

Hướng dẫn giải

- Tính chất của hàm số mũ y= ax ( a > 0, a# 1).

- Tập xác định: .

- Đạo hàm: ∀x ∈ ,y= axlna.

- Chiều biến thiên Nếu a> 1 thì hàm số luôn đồng biến

Nếu 0< a < 1 thì hàm số luôn nghịch biến

- Tiệm cận: trục Ox là tiệm cận ngang.

- Đồ thị nằm hoàn toàn về phía trên trục hoành ( y= ax > 0, ∀x), và luôn cắt trục tung taih điểm ( 0;1) và đi qua điểm (1;a).

- Tính chất của hàm số lôgarit y = logax (a> 0, a# 1).

- Tập xác định: (0; +∞).

- Đạo hàm ∀x ∈ (0; +∞),y = .

- Chiều biến thiên: Nếu a> 1 thì hàm số luôn đồng biến

Nếu 0< a < 1 thì hàm số luôn nghịch biến

- Tiệm cận: Trục Oy là tiệm cận đứng.

- Đồ thị nằm hoàn toàn phía bên phải trục tung, luôn cắt trục hoành tại điểm (1;0) và đi qua điểm (a;1).



(Trả lời bởi Hai Binh)
Thảo luận (1)

Bài 7 (SGK trang 90)

Bài 2.49 (Sách bài tập trang 133)