Bài 7: Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Luyện tập

Bài 59 (Sách giáo khoa trang 28)

Hướng dẫn giải

a)

Lập phương Giá trị \(5^3\) \(125\)
\(0^3\) \(0\) \(6^3\) \(216\)
\(1^3\) \(1\) \(7^3\) \(343\)
\(2^3\) \(8\) \(8^3\) \(512\)
\(3^3\) \(27\) \(9^3\) \(729\)
\(4^3\) \(64\) \(10^3\) \(1000\)

b) \(27=3^3\)

\(125=5^3\)

\(216=6^3\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (1)

Bài 58 (Sách giáo khoa trang 28)

Hướng dẫn giải
Bình phương Giá trị \(10^2\) \(100\)
\(0^2\) \(0\) \(11^2\) \(121\)
\(1^2\) \(1\) \(12^2\) \(144\)
\(2^2\) \(4\) \(13^2\) \(169\)
\(3^2\) \(9\) \(14^2\) \(196\)
\(4^2\) \(16\) \(15^2\) \(225\)
\(5^2\) \(25\) \(16^2\) \(256\)
\(6^2\) \(36\) \(17^2\) \(289\)
\(7^2\) \(49\) \(18^2\) \(324\)
\(8^2\) \(64\) \(19^2\) \(361\)
\(9^2\) \(81\) \(20^2\) \(400\)
(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (1)

Bài 57 (Sách giáo khoa trang 28)

Hướng dẫn giải

a)

\(2^3=8\\ 2^4=16\\ 2^5=32\\2^6=64\\ 2^7=128\\ 2^8=256\\ 2^9=512\\ 2^{10}=1024 \)

b)

\(3^2=9\\3^3=27\\ 3^4=81\\ 3^5=243\)

c)

\(4^2=16\\ 4^3=64\\ 4^4=256\)

d)

\(5^2=25\\ 5^3=125\\ 5^4=625\)

e)

\(6^2=36\\ 6^3=216\\ 6^4=1296\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (2)

Bài 56 (Sách giáo khoa trang 27)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (3)