a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
b) Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196
Thảo luận (1)Hướng dẫn giải(Trả lời bởi Quìn)
Bình phương Giá trị \(10^2\) \(100\) \(0^2\) \(0\) \(11^2\) \(121\) \(1^2\) \(1\) \(12^2\) \(144\) \(2^2\) \(4\) \(13^2\) \(169\) \(3^2\) \(9\) \(14^2\) \(196\) \(4^2\) \(16\) \(15^2\) \(225\) \(5^2\) \(25\) \(16^2\) \(256\) \(6^2\) \(36\) \(17^2\) \(289\) \(7^2\) \(49\) \(18^2\) \(324\) \(8^2\) \(64\) \(19^2\) \(361\) \(9^2\) \(81\) \(20^2\) \(400\)
Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) \(2^3;2^4;2^5;2^6;2^7;2^8;2^9;2^{10}\)
b) \(3^2;3^3;3^4;3^5\)
c) \(4^2;4^3;4^4\)
d) \(5^2;5^3;5^4\)
e) \(6^2;6^3;6^4\)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảia)
\(2^3=8\\ 2^4=16\\ 2^5=32\\2^6=64\\ 2^7=128\\ 2^8=256\\ 2^9=512\\ 2^{10}=1024 \)
b)
\(3^2=9\\3^3=27\\ 3^4=81\\ 3^5=243\)
c)
\(4^2=16\\ 4^3=64\\ 4^4=256\)
d)
\(5^2=25\\ 5^3=125\\ 5^4=625\)
e)
\(6^2=36\\ 6^3=216\\ 6^4=1296\)
(Trả lời bởi Quìn)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa :
a) \(5.5.5.5.5.5\)
b) \(6.6.6.3.2\)
c) \(2.2.2.3.3\)
d) \(100.10.10.10\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải