Bài 6: Phép trừ và phép chia. Luyện tập 1. Luyện tập 2

Bài 41 (Sách giáo khoa trang 22)

Hướng dẫn giải

Quãng đường Huế - Nha Trang: 620km.

Nha Trang - Thành phố Hồ Chí Minh: 432km.

(Trả lời bởi Nguyễn Đắc Định)
Thảo luận (3)

Bài 42 (Sách giáo khoa trang 23)

Hướng dẫn giải

Chiều rộng mặt kênh tăng lên: \(135-58=77m\)

Chiều rộng đáy kênh tăng lên: \(50-22=28m\)

Độ sâu của kênh tăng lên: \(13-6=7m\)

Thời gian tàu qua kênh giảm bớt: \(48-14=34h\)

Hành trình Luân Đôn - Bom-bay giảm bớt: \(17\text{ }400-10\text{ }100=7300km\)

Hành trình Mác-xây - Bom-bay giảm bớt: \(16\text{ }000-4\text{ }400=8600km\)

Hành trình Ô-đét-xa - Bom-bay giảm bớt: \(19\text{ }000-6\text{ }800=12200km\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (1)

Bài 43 (Sách giáo khoa trang 23)

Hướng dẫn giải

\(1kg=1000g\)

Khối lượng quả bí khi cân thăng bằng là:

\(\left(1000+500\right)-100=1400g\)

Đáp số: 1400g

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (3)

Bài 44 (Sách giáo khoa trang 24)

Hướng dẫn giải

Tìm số tự nhiên x, biết :

a) \(x:13=41\)

\(x=41.13\)

\(x=533\)

b) \(1428:x=14\)

\(x=1428:14\)

\(x=102\)

c) \(4x:17=0\)

\(4x=0.17\)

\(4x=0\)

\(x=0:4\)

\(x=0\)

d) \(7x-8=713\)

\(7x=713+8\)

\(7x=721\)

\(x=721:7\)

\(x=103\)

e) \(8\left(x-3\right)=0\)

\(\left(x-3\right)=0:8\)

\(x-3=0\)

\(x=0+3\)

\(x=3\)

g) \(0:x=0\)

\(x\) là số chia \(\Rightarrow x\ne0\). \(0:x=0\) \(\Rightarrow\) \(x.0=0\). Vì mọi số nhân với 0 đều bằng 0 nên \(x\in N;x\ne0\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (3)

Bài 45 (Sách giáo khoa trang 24)

Bài 46 (Sách giáo khoa trang 24)

Hướng dẫn giải

a) Trong phép chia cho 3, số dư có thể bằng 0, 1 hoặc 2

Trong phép chia cho 4, số dư có thể bằng 0, 1, 2 hoặc 3

Trong phép chia cho 5, số dư có thể bằng 0, 1, 2, 3 hoặc 4

b)

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là 3k, với k ∈ N.

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3, dư 1 là 3k + 1, với k ∈ N.

Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3, dư 2 là 3k + 2, với k ∈ N.

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (2)

Luyện tập 1 - Bài 47 (Sách giáo khoa trang 24)

Hướng dẫn giải

Tìm số tự nhiên xx, biết :

a) \(\left(x-35\right)-120=0\)

\(\left(x-35\right)=0+120\)

\(x-35=120\)

\(x=120+35\)

\(x=155\)

b) \(124\left(118-x\right)=127\)

\(\left(118-x\right)=127:124\)

\(118-x=\dfrac{127}{124}\) \(\Rightarrow\) \(x\) là số thập phân

\(\Rightarrow\) \(x=\varnothing\)

c) \(156-\left(x+62\right)=82\)

\(\left(x+62\right)=156-82\)

\(x+62=74\)

\(x=74-62\)

\(x=12\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (3)

Luyện tập 1 - Bài 48 (Sách giáo khoa trang 24)

Hướng dẫn giải

\(35+98=\left(35-2\right)+\left(98+2\right)=33+100=133\)

\(46+29=\left(46+4\right)+\left(29-4\right)=50+25=75\)

(Trả lời bởi Quìn)
Thảo luận (3)

Luyện tập 1 - Bài 49 (Sách giáo khoa trang 24)

Hướng dẫn giải

321 - 96 = (321 + 4) - (96 + 4) = 325 -100 = 225.

1354 - 997 = (1354 + 3) - (997 + 3) = 1357 - 1000 = 357.

(Trả lời bởi Nguyễn Ngọc Minh Châu)
Thảo luận (3)

Luyện tập 1 - Bài 50 (Sách giáo khoa trang 24)

Hướng dẫn giải

425 - 257 = 168

91 - 56 = 35

82 - 56 = 26

73 - 56 = 17

652 - 46 - 46 - 46 = 514

(Trả lời bởi Torankuin)
Thảo luận (1)