Bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

Bài 82 (SGK tập 1 - Trang 41)

Hướng dẫn giải

a) Vì 52 = 25 nên √25 = 5

b) Vì 72= 49 nên √49 = 7

c) Vì 12 = 1 nên √1 = 1

d) Vì (23)2=49(23)2=49 = nên √49=23

(Trả lời bởi Trần Thị Bích Trâm)
Thảo luận (3)

Bài 83 (SGK tập 1 - Trang 41)

Hướng dẫn giải
Thảo luận (2)

Bài 84 (SGK tập 1 - Trang 41)

Hướng dẫn giải

Ta có:

\(\Rightarrow\) x^{2}=4^{2}=16.

Vậy đáp án đúng là D. 16



(Trả lời bởi Đặng Phương Nam)
Thảo luận (3)

Bài 85 (SGK tập 1 - Trang 42)

Hướng dẫn giải

Các số được điền vào là các số có khoang tròn trong bảng dưới đây:

.

(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Thảo luận (1)

Bài 86 (SGK tập 1 - Trang 42)

Hướng dẫn giải

Chú ý: Trong các kết quả trên, hai kết quả đầu là căn bậc hai đúng, hai kết quả cuối là căn bậc hai gần đúng chính xác đến 6 chữ số thập phân (được làm tròn đến chữ số thập phân thứ sáu)

(Trả lời bởi Lưu Hạ Vy)
Thảo luận (2)

Bài 106 (Sách bài tập - tập 1 - trang 27)

Hướng dẫn giải
x 10 -2 -3 1 0 1.21 0.25
\(^{x^2}\) 100 4 9 1 0 1.4641

0.0625

1.44 -25 \(\dfrac{4}{9}\)
2.0736 625 \(\dfrac{16}{81}\)

okhehe

(Trả lời bởi Việt Lê)
Thảo luận (1)

Bài 107 (Sách bài tập - tập 1 - trang 28)

Hướng dẫn giải

a) \(\sqrt{81}=9\) = (-9) b) \(\sqrt{8100}=90=\left(-90\right)\) c) \(\sqrt{64}=8=\left(-8\right)\)

d) \(\sqrt{0,64}=0,8=\left(-0,8\right)\) e) \(\sqrt{1000000}=1000=\left(-1000\right)\)

g) \(\sqrt{0,01}=0,1=\left(-0,1\right)\) h) \(\sqrt{\dfrac{49}{100}}=\dfrac{7}{10}=\left(-\dfrac{7}{10}\right)\)

i) \(\sqrt{\dfrac{4}{25}}=\dfrac{2}{5}=\left(-\dfrac{2}{5}\right)\) k) \(\sqrt{\dfrac{0,09}{121}}=\dfrac{3}{110}=\left(-\dfrac{3}{100}\right)\)

(Trả lời bởi Trần Ngọc Bích Vân)
Thảo luận (1)

Bài 108 (Sách bài tập - tập 1 - trang 28)

Hướng dẫn giải

\(\sqrt{a}=\sqrt{0}=0\)

\(\sqrt{c}=\sqrt{1}=1\)

\(\sqrt{d}=\sqrt{25}=5\)

\(\sqrt{e}=\sqrt{3^2+4^2}=5\)

\(\sqrt{h}=\sqrt{\left(2-11\right)^2}=9\)

\(\sqrt{i}=\sqrt{\left(-5\right)^2}=5\)

\(\sqrt{l}=\sqrt{\sqrt{16}=2}\)

\(\sqrt{m}=\sqrt{3^4}=9\)

\(\sqrt{n}=\sqrt{5^2-3^2}=4\)

(Trả lời bởi Trịnh Ánh Ngọc)
Thảo luận (1)

Bài 109 (Sách bài tập - tập 1 - trang 28)

Hướng dẫn giải

a = 2 = \(\sqrt{4}\) b = -5 = \(\sqrt{25}\) c = 1 = \(\sqrt{1}\) d = 25 = \(\sqrt{625}\)

e = 0 = \(\sqrt{0}\) g = \(\sqrt{7}=\sqrt{7}\) h =\(\dfrac{3}{4}=\) \(\sqrt{\dfrac{9}{16}}\) i = \(\sqrt{4}-3\) = \(\sqrt{1}\)

k = \(\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{2}\) =\(\sqrt{\dfrac{1}{16}}\)

(Trả lời bởi Trần Ngọc Bích Vân)
Thảo luận (1)

Bài 110 (Sách bài tập - tập 1 - trang 28)

Hướng dẫn giải

a) 4 ; 40 ; 0,4 ; 16.

b) 5 ; 5 ; 5 ; 25.

c) 1 ; 10 ; 0,1 ; 100.

d) 0,2 ; 0,6 ; 1,2 ; 0,11.

(Trả lời bởi Trịnh Ánh Ngọc)
Thảo luận (2)