Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng:
121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400.
Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng:
121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400.
So sánh:
a. 2 và \(\sqrt{3}\) b. 6 và \(\sqrt{41}\) c. 7 và \(\sqrt{47}\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giảia) \(2\) và \(\sqrt{3}\)
Bình phương cả hai số ta được :
\(2^2=4;\sqrt{3}^2=3\)\(\Rightarrow2^2>\sqrt{3}^2\left(4>3\right)\rightarrow2>\sqrt{3}\)
b) \(6\) và \(\sqrt{41}\)
Bình phương như câu a ta được : \(6^2< 41^2\Rightarrow6< \sqrt{41}\)
c) 7 và \(\sqrt{47}\)
\(7^2>\sqrt{47}^2\Rightarrow7>\sqrt{47}\)
(Trả lời bởi Đức Minh)
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng cuả nghiệm mỗi phương trình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a. \(x^2=2;\)
b. \(x^2=3;\)
c. \(x^2=3,5;\)
d. \(x^2=4,12.\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giảia) \(x^2=2\Rightarrow x=\sqrt{2}=1,414\)
b) \(x^2=3\Rightarrow x=\sqrt{3}=1,732\)
c) \(x^2=3,5\Rightarrow x=\sqrt{3,5}=1,871\)
d) \(x^2=4,12\Rightarrow x=\sqrt{4,12}=2,030\)
(Trả lời bởi Đức Minh)
Tìm số x không âm, biết:
a. \(\sqrt{x}=15;\)
b. \(2\sqrt{x}=14;\)
c. \(\sqrt{x}< \sqrt{2};\)
d. \(\sqrt{2x}< 4.\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giảiVới câu c, Thiên Anh nên thêm điều kiện để phần kết luận là: \(0\le x< 2.\)
(Trả lời bởi Hoàng Thị Thu Huyền)
Đố: Tính cạnh của một hình vuông, biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5 m và chiều dài 14m.
Thảo luận (2)Hướng dẫn giảiDiện tích của hình vuông là :
\(S_{HV}=S_{HCN}=14\cdot3,5=49\left(m^2\right)\)
Cạnh của hình vuông là :
\(a=\sqrt{S_{hv}}=\sqrt{49}=7\left(m\right)\)
Vậy cạnh hình vuông bằng 7 mét.
(Trả lời bởi Đức Minh)
Tính căn bậc hai số học của :
a) \(0,01\) b) \(0,04\) c) \(0,49\) d) \(0,64\)
e) \(0,25\) f) \(0,81\) g) \(0,09\) h) \(0,16\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giảia, Căn bậc hai số học của 0,01 là 0,1
b, Căn bậc hai số học của 0,04 là 0,2
c, Căn bậc hai số học của 0,49 là 0,7
d, Căn bậc hai số học của 0,64 là 0,8
e, Căn bậc hai số học của 0,25 là 0,5
f, Căn bậc hai số học của 0,81 là 0,9
g, Căn bậc hai số học của 0,09 là 0,3
h, Căn bậc hai số học của 0,16 là 0,4
(Trả lời bởi Hương Phan)
Dùng máy tính bỏ túi tìm \(x\) thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)
a) \(x^2=5\) b) \(x^2=6\)
c) \(x^2=2,5\) d) \(x^2=\sqrt{5}\)
Thảo luận (2)Hướng dẫn giải
Số nào có căn bậc hai là :
a) \(\sqrt{5}\) b) \(1,5\)
c) \(-0,1\) d) \(-\sqrt{9}\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giảiD)\(-\sqrt{9}\)
(Trả lời bởi kudo shinichi (conan))
Tìm \(x\) không âm biết :
a) \(\sqrt{x}=3\)
b) \(\sqrt{x}=\sqrt{5}\)
c) \(\sqrt{x}=0\)
d) \(\sqrt{x}=-2\)
Thảo luận (3)Hướng dẫn giải
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)
a) \(2\) và \(\sqrt{2}+1\)
b) \(1\) và \(\sqrt{3}-1\)
c) \(2\sqrt{31}\) và \(10\)
d) \(-3\sqrt{11}\) và \(-12\)
Thảo luận (1)Hướng dẫn giảia)2=1+1
Có:12<\(\sqrt{2}^{^{ }2}\)
=> 1<\(\sqrt{2}\)
=>1+1<\(\sqrt{2}+1\)
=>2<\(\sqrt{2}+1\)
c) 10=2.5
Có;\(5=\)\(\sqrt{25}< \sqrt{31}\)
=>\(\sqrt{31}>\sqrt{25}\)
=>\(2.\sqrt{31}>2.\sqrt{25}\)
=>\(2.\sqrt{31}>10\)
b) 1=2-1
Có: \(2=\sqrt{4}>\sqrt{3}\)
=>\(\sqrt{4}-1>\sqrt{3}-1\)
=>\(1>\sqrt{3}-1\)
d) -12=-3.4
Có:\(4=\sqrt{16}>\sqrt{11}\)
=>\(\sqrt{11}< \sqrt{16}\)
=>\(-3.\sqrt{11}>-3.\sqrt{16}\)
=>\(-3.\sqrt{11}>-12\)
(Trả lời bởi Trang Nguyen)