Trong các dãy số \(\left(u_n\right)\) sau, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên và bị chặn ?
a) \(u_n=2n^2-1\)
b) \(u_n=\dfrac{1}{n\left(n+2\right)}\)
c) \(u_n=\dfrac{1}{2n^2-1}\)
d) \(u_n=\sin n+\cos n\)
Trong các dãy số (\(u_n\)) cho dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới, bị chặn trên và bị chặn ?
a) \(u_n=2n-n^2\)
b) \(u_n=n+\dfrac{1}{n}\)
c) \(u_n=\sqrt{n^2-4n+7}\)
d) \(u_n=\dfrac{1}{n^2-6n+11}\)
Xét tính năng, giảm của các dãy số \(\left(u_n\right)\), biết :
a) \(u_n=\dfrac{1}{n}-2\)
b) \(u_n=\dfrac{n-1}{n+1}\)
c) \(u_n=\left(-1\right)^n\left(2^n+1\right)\)
d) \(u_n=\dfrac{2n+1}{5n+2}\)
Viết năm số hạng đầu và khảo sát tính năng, giảm của các dãy số \(\left(u_n\right)\), biết :
a) \(u_n=10^{1-2n}\)
b) \(u_n=3^n-7\)
c) \(u_n=\dfrac{2n+1}{n^2}\)
d) \(u_n=\dfrac{3^n\sqrt{n}}{2^n}\)
Xét tính chặn của 2n+1/n+2
xét tính bị chặn của dãy số un=\(n^2-\sqrt{n^2+1}\)
xét tính tăng giảm của dãy (Un)
(Un) = \(\dfrac{u_n+2}{4^n}\)
Xét tính tăng giảm của dãy số \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=2\\u_{n+1}=\dfrac{3u_n+1}{u_n+1}\end{matrix}\right.\)
Xét tính tăng giảm của dãy số \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=2\\u_{n+1}=\dfrac{3u_n+1}{u_n+1}\end{matrix}\right.\)