a/ Sai vì vs \(x=1\) thì \(x^2=1=x\) (trái vs mệnh đề thứ 2)
b/ Sai vì các nghiệm của PT đều là số âm\(\ne\) N
c/ Đúng vì vs n= 1 thì \(n^2+2n+3=6\) (6 là hợp số)
d/ Sai vì vs x= \(-4< 3\Rightarrow16>9\)
n\)" b) \(\exists x\in N,x^2+5x+6=0\) c) \(\exists n\in N,n^2+2n+3\)..."> n\)" b) \(\exists x\in N,x^2+5x+6=0\) c) \(\exists n\in N,n^2+2n+3\)..." />
a/ Sai vì vs \(x=1\) thì \(x^2=1=x\) (trái vs mệnh đề thứ 2)
b/ Sai vì các nghiệm của PT đều là số âm\(\ne\) N
c/ Đúng vì vs n= 1 thì \(n^2+2n+3=6\) (6 là hợp số)
d/ Sai vì vs x= \(-4< 3\Rightarrow16>9\)
Các mệnh đề sau đúng hay sai ? Hãy giải thích điều đó
c) "$\exists k\in Z;(k^{2}-k cộng 1) là số chẵn $"
d)"$\forall x\in Z;\frac{2x³-6x² cộng x-3}{2x² cộng 1}\in Z$"
e)"$\exists x\in Z;\frac{x²-2x cộng 3}{x-1}\in Z$"
d)"$\forall x\in R;x<3\Rightarrow x²<9$"
e)"$\forall n\in N;(n²-n)chia hết cho 3$"
g)"$\forall x\in R;\frac{x²}{2x²+1}<\frac{1}{2}$"
f)"$\forall n\in N;(n²-n) chia hết cho 24$"
Phát biểu thành lời mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nói ?
a. \(\forall x\in R:x^2>0\)
b. \(\exists n\in N:n^2=n\)
c. \(\forall x\in N:n\le2\)
d. \(\exists x\in R:x< \dfrac{1}{x}\)
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó ?
a. \(\forall n\in N:n\) chia hết cho n
b. \(\exists x\in Q:x^2=2\)
c. \(\forall x\in R:x< x+1\)
d. \(\exists x\in R:3x=x^2+1\)
Phát biểu thành lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng ?
a) \(\forall x\in R:x^2\le0\)
b) \(\exists x\in R:x^2\le0\)
c) \(\forall x\in R:\dfrac{x^2-1}{x-1}=x+1\)
d) \(\exists x\in R:\dfrac{x^2-1}{x-1}=x+1\)
e) \(\forall x\in:x^2+x+1>0\)
f) \(\exists x\in:x^2+x+1>0\)
1/Xét tính đúng sai của mệnh đề và lập mệnh đề phủ định:
a/ A: " \(\exists\)n\(\in\)N : (n2+1)\(⋮\)4"
b/ B:"\(\forall\)x\(\in\)R : (x-1)2 \(\ne\) x-1"
2/Xét tính đúng sai nếu sai sửa lại cho đúng:
a/ A:" \(\forall\)n\(\in\)N : (n2+1)\(⋮̸\)3"
b/ B:"\(\exists\)a\(\in\)Q: a2=2"
c/ C:" \(\forall\)x\(\in\)R : |x|< 3\(\Leftrightarrow\)x < 3"
Giúp mình!!
DCâu 1 Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề ?
A 3 +2 = 7. B x2+1>0
C 2-x<0. D 4+x=3
Câu 2 Phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A \(\pi\)là một số hữu tỉ
B Tổng của 2 cạnh 1 tam giác lớn hơn cạnh thứ 3
C Bạn có bút không?
D Con thì thấp hơn cha .
Câu 3 Mệnh đề nào sai?
A \(“\forall x\in R,x>3\Rightarrow x^2>9”\)
B\(“\forall x\in R,x>-3\Rightarrow x^2>9”\)
C “ \(\forall x\in R,x^2>9\Rightarrow x>3\)
D \(“\forall x\in R,x^2>9\Rightarrow x>-3”\)
Câu 4 Phát biểu nào đúng?
A 2.5=10 => Luân Đôn là thủ đô của Hà Lan
B 7 là số lẻ => 7 chia hết cho 2
C 81 là số chính phương => \(\sqrt{81}\) là số nguyên
D 141 chia hết cho 3 => 141 chia hết cho 9 .
\(\exists\)x\(\in\)\(\)/N , x\(^{ }\)2 - 3 =0
\(\exists\)x\(\in\)/R , x2 - x + 1 = 0
\(\exists\)x \(\in\)Q , x2 - x -1 =0
\(\exists\)x\(\in\)/N x2 + 5x +6 =0
Giúp mình với
Nêu mệnh đề phủ định các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của MĐPĐ
a/ \(\exists\) x \(\in\) Q : 4x\(^2\) -1 = 0
b/\(\forall\) n \(\in\) N n\(^2\) - 1 là số lẻ
Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét tính đúng sai của nó ?
a) \(\forall x\in R:x.1=x\)
b) \(\forall x\in R:x.x=1\)
c) \(\forall n\in Z:n< n^2\)