Ta có: △= (3m+1)2 - 4 (2m2 + 3m - 2)
= m2 - 6m + 9
Để pt có 2 nghiệm phân biệt: △ > 0
=> m2 - 6m +9 > 0 <=> x ≠ 3
Ta có: △= (3m+1)2 - 4 (2m2 + 3m - 2)
= m2 - 6m + 9
Để pt có 2 nghiệm phân biệt: △ > 0
=> m2 - 6m +9 > 0 <=> x ≠ 3
Bài 1: Chứng minh bất phương trình:
a) x2+2mx+2m+3>0, ∀xϵR
b) mx2+(m-1)x+m+1≤0, ∀xϵR
c) (m-1)x2+2mx+2-3m>0, vô nghiệm
Bài 2: Phương trình: mx2+(m-1)x+1-m=0
a) Có nghiệm
b) Có 2 nghiệm phân biệt
c) Có 2 nghiệm trái dấu
d) Có 2 nghiệm dương phân biệt
e) Có 2 nghiệm âm phân biệt
Định m để bất phương trình: \(^{\left(m+2\right)x^2-\left(3m+1\right)x+m+1}\) ≤ 0 vô nghiệm
Bài 3. Xác định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm, vô nghiệm, có nghiệm duy nhất?a)\(\left\{{}\begin{matrix}x+m-1>0\\3m-2-x>0\end{matrix}\right.\) b)\(\left\{{}\begin{matrix}x-1>0\\mx-3>0\end{matrix}\right.\) c)\(\left\{{}\begin{matrix}x+4m^2\le2mx+1\\3x+2>2x-1\end{matrix}\right.\)
d)\(\left\{{}\begin{matrix}7x-2\ge-4x+19\\2x-3m+2< 0\end{matrix}\right.\) e)\(\left\{{}\begin{matrix}mx-1>0\\\left(3m-2\right)x-m>0\end{matrix}\right.\)
Cho f(x)=(1-m)x2+2(2m+1)x+3m+1=0
a Tìm m để f(x)=0 vô nghiệm
b Tìm m để f(x)<0 vô nghiệm
c Tìm m để f(x)\(\le\) 0 có vô số nghiệm
Tìm m để bất phương trình f(x) = x2 + (1 - 3m)x + 3m - 2 > 0 nghiệm đúng với mọi x mà \(\left|x\right|\ge2\)
1)Định m để phương trình (m-1)x2+2(m-2)x-(3m+4)=0 có nghiệm x1<1<x2
2) Giai bất phương trình: \(\frac{9x^2-4}{\sqrt{5x^2}-1}\le3x+2\)
Tìm m để các hàm số sau có tập xác định là R (hay luôn xác định trên R):
a. \(y=f\left(x\right)=\dfrac{3x+1}{x^2+2\left(m-1\right)x+m^2+3m+5}\)
b. \(y=f\left(x\right)=\sqrt{x^2+2\left(m-1\right)x+m^2+m-6}\)
c. \(y=f\left(x\right)=\dfrac{3x+5}{\sqrt{x^2-2\left(m+3\right)x+m+9}}\)
Cho pt : (2-m) x^2 - 2(4-3m)x + 8-m = 0
a)tìm m để pt nghiệm duơng
b)tìm m để pt có nghiệm âm