(x2 - 2x + 4)(x + 2) - x(x2 + 2) = 17
⇔x3+8-x3-2x=17
⇔8-2x=17
⇔-2x=9
⇔2x=-9
⇔x=\(\dfrac{-9}{2}\)
(x2 - 2x + 4)(x + 2) - x(x2 + 2) = 17
⇔x3+8-x3-2x=17
⇔8-2x=17
⇔-2x=9
⇔2x=-9
⇔x=\(\dfrac{-9}{2}\)
1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng :
a) x2y3/5 = 7x3y4/35xy
b) x3 - 4x/10-5x = -x2-2x/5
c)x + 2/ x-1 = (x+2)(x+1)/ x2-1
d) x2 - x - 2/ x+1 = x2 - 3x +2/ x-1
e) x3+8/ x2-2x+4 = x+2
quy đồng mẫu thức phân thức
2/x^2-5x+6 và 3/x-3
x^2-4x+4/x^2-2x và x+1/x^2-1
x^3-2^3/x2-4 và 3/x+2
2x/x2+3x+2 và 3x/x2+4x+3
tìm x đểA=2
A=(4x/x2-4 - x/x-2). x+2/2x-x2
thankkkkkkkkk
b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 2. Ba phân thức sau có bằng nhau không?
(x2 – 2x – 3)/(x2 + x) ; (x – 3)/x; (x2 – 4x + 3)/(x2 – x)
ba phan thuc sau co bang nhau khong?
x^2-2x-3/x2+x ;x-3/x ;x^2 -4x+3/ x^2-x
Bài 2: Tìm đa thức P biết
a)x2+5x+6/x2+4x+4=P/x+2
b)a+1/a-1=(a+1)2/P
c)P/2a-6=a2+3a+9/2
d)a3+b3=(a-b).P
e)x2+y2=(x+y).P
|
Rút gọn
a) 3(x−y)(x−z)26(x−y)(x−z)
b) 36(x−2)332−16x
c) x2+2x+1x+1