Câu 1: Từ những hóa chất cho sẵn: KMnO4, Fe, dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4 loãng, hãy viết phương trình hóa học để điều chế các chất theo sơ đồ chuyển hóa: Cu → CuO → Cu.
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
1. K2O + H2O → …….
2. CxHy + O2 ……..+ ………..
3 ......... + ......... MgO
4. ........ + ........ P2O5
5 H2 + Ag2O ............. +..........
cho 5,4g Al tác dụng với dung dịch axit clohidric tạo ra AlCl3 và khí hidro
a) viết phương trình hóa học
b) tính Vh2 (dktc) thoát ra
c) tính khối lượng AlCl3 tạo thành
giải hộ e với aaa
nêu hiên tượng và viết phương trình hóa học xảy ra trong thí nghiệm sau:
1) ngâm một đoạn dây đồng trong oonhs nghiệm đựng dung dịch bạc ntrat
2) Thả đinh sắt vào dung dịch HCL
3) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4
Hòa tan hoàn toàn 8,1g ZnO vào 200g dung dịch H2SO4 19,6% thu dung dịch A hãy
1) Viết phương trình hóa học
2) Chất nào còn dư khối lượng là bao nhiêu
3) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch A thu được
Cho 4,6g Na tác dụng với nước vừa đủ thu được NaOH và H2 a) Viết phương trình hóa học. c) Tính thể tích khí H2 thu được (ở 25°C, 1bar thì 1 mol khí chiếm 24,79 lít) d) Dẫn luồng khí Hạ ở phản ứng trên qua Fe3Os, nung nóng. Tính khối lượng kim loại Fe3O, theo 2 cách. b) Tính khối lượng NaOH thu được?
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn mà chỉ dùng một thuốc thử.HCl, KNO3, K2SO4, Ba(OH)2 H2SO4. Viết PTHH (nếu có).
1:Dùng phương pháp hoá học nhận ra các dung dịch sau:H2So4,HCL,K2So4,KOH.Viết phương trình phản ứng nếu có.
2:Viết Các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau
a,Na2O+...=NaoH
NaoH+...=Fe(OH)3
Fe(OH)3+...=Fe2o3
Fe2o3+...=Fe
b,So3+...=H2So4
H2So4+...=H2
H2+...=Cu
Cu+...=Cuo2
3:Cho 200g dung dịch Na2Co3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCL 9,125%
a,Tính Thể tích khí Co2 thu được ở DKTC
b,Tính khối lượng dung dịch HCL 9,125% đã dùng
c,Tính C% dung dịch sau phản ứng.
4:Tính tan của bazơ,muối
5:Tên gốc axit và hoá trị của nó
Nêu phương pháp hóa học phân biệt 5 chất rắn: kẽm, điphotphopentaoxit, Natrioxit, bari, muối ăn.