a: =49^3*9^3
=441^3
b: =169^3
`a) 7^9 . 9^3`
`= 49^3 . 9^3`
`= (49 . 9)^3`
`= 441^3`
`b) (13^2)^3`
`= 169^3`
a: =49^3*9^3
=441^3
b: =169^3
`a) 7^9 . 9^3`
`= 49^3 . 9^3`
`= (49 . 9)^3`
`= 441^3`
`b) (13^2)^3`
`= 169^3`
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: a) (1/5).(1/5)¹⁵ ; b) (-10,2)¹⁰ : (-10,2)³ ; c) [(-7/9)⁷]⁸ .
Bài 1:
a) Viết các số 224 và 316 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 6
b) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
Bài 2: Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x14
a) Tích của 2 lũy thừa
b) Lũy thừa của 7
c) Thương của 2 lũy thừa trong đó số bị chia là x12
a,so sánh 2^90 và 5^36
b,viết các số 2^27 và 3^18 dưới dạng lũy thừa có số mũ là 9
Câu 3.
Câu 4. (\(\dfrac{4}{9}\)) \(^5\) . (\(\dfrac{3}{7}\))\(^{10}\) viết dưới dạng lũy thừa là?
Câu 5. \(\dfrac{x}{5}\) = \(\dfrac{y}{3}\) và x-y = 2. Giá trị x + y =?
Câu 6. x\(^2\) = 2. Số các giá trị của x thỏa mãn là?
Câu 7.
viết biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
5^2: 3^5. [3/5]^2
Một dãy biểu thức có dạng sau:
1;3+5 ; 7+9+11 ; 13+15+17+19 ; 21+23+25+27+29 ; ...
Chứng minh rằng mỗi số hạng của dãy đều là lũy thừ bậc 3 của 1 số nguyên dương nào đó
2. Viết kết quả của các phép chia sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn :
a) 8,5 : 3 b) 18,7 : 6 c) 58 : 11 d) 14,2 : 3,33
3. Viết các số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng p/s tối giản :
a) 0,32 b) -0,124 c) 1,28 d) -3,12
4. Viết các phân số  \(\frac{1}{99},\frac{1}{999}\) dưới dạng số thập phân
Nhờ mọi người giúp đỡ mình với ạ
Viết đơn thức B= 64x6y12 dưới dạng lũy thừa của một đơn thức
Biết 3 phần 4 cộng x bằng 3 phần 4 giá trị của x là?
lũy thừa của 3 mũ 8 là kết quả của phép tính:
Nếu x phần y bằng 4 phần 5 thì:
từ đăng thức 3x bằng 8y, ta có thể suy ra:
số đối của 7 phần -5 là;
giúp em với ạ
a) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai : 5,732; 71,137
b) Làm tròn các số sau đến hàng nghìn: 7936; 18293
c) Trong các số 9/10 và -3/7, a) số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giải thích.