- Công thức thì HTĐ đối với động từ thường:
Khẳng định: S + V_S/ES + O Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O?- Công thức thì HTĐ đối với động từ To be:
Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O?- Trạng từ đi kèm:
+ Every, always, often, rarely, generally, frequently,...
2. Tương lai đơn ( Simple Future ):- Công thức thì TLĐ:
Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O Nghi vấn: Shall/will + S + V(infinitive) + O?- Trạng từ đi kèm:
+ Tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
htđ
+ S+Vs,es
- S+do/does+not+V(nguyên)
? do/does +S+V nguyên
trạng từ
always:luôn luôn
usually:thường thường
often :thường xuyên
frequently:thường xuyên
sometimes:thỉnh thoảng
seldom hiếm khi
rarely hiếm khi
hardly hiếm khi
never:k bao giờ
generally:nhìn chung
regularly thường xuyên
tlđ
+ S+am/is/are +ving
- S+am/is/are +not+ving
? am/is/are +S+Ving
now:bây giờ
right now ngay bây giờ
at the moment lúc này
at present hiện tại
at+giờ cụ thể
look nhìn kìa
listen nghe kìa
keep silent hãy im lặng