cấu trúc sử dụng thì bị động
Mọi người ơi cho mình hỏi với:
-Câu bị động thì QKĐ chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì HTTD chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì tương lai chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì HTHT chia Verb cột mấy?
Bài 5: Chuyển các câu chủ động sang câu bị động dựa vào từ gợi ý
2. Jane hangs the wedding photo on the wall.
The wedding photo ___________
3. Someone guards this place twenty-four hour a day.
This place _________________________________________________________
4. Jim writes and posts his blog on the social network site.
Jim’s blog _________________________________________________________
5. People harvest winter wheat in late July.
Winter wheat_________________________________________________________
6. My brother rarely writes a long essay.
A long essay _________________________________________________________
7. My aunt arranges flowers beautifully.
Flowers _________________________________________________________
8. Mr. Smith sometimes drives the new car to work.
The new car _________________________________________________________
9. I never speak English outside the classroom.
English _________________________________________________________
10. People never open this gate.
The gate________________________________.
giúp mik với mọi người êy
What + a/an + adj + N ! - Cấu trúc câu cảm thán của danh từ đếm được số ít
What + adj + N(s/es) ! - Cấu trúc câu cảm thán của danh từ đếm được số nhiều
What + adj + N ! - Cấu trúc câu cảm thán của danh từ không đếm được
How + a/an + adj + N +V ! - Cấu trúc câu cảm thán với " how " của động từ thường
How + a/an + adv + N + Be ! - Cấu trúc câu cảm thán với " how " của động từ tobe
Dựa vào các cấu trúc trên, mỗi cấu trúc cho 2 VD dễ nhớ nhé
chuyển câu chủ động thành câu bị động the engineers can design this building easily
cho mik hỏi là các thì bị động gồm câu nghi vấn và wh đc ko
Shoulder là tính từ động từ hay là danh từ
Tìm từ anh em của từ shoulder và xác định nó là tính từ động từ hay danh từ
Đặt câu với từ shoulder và chuyển đổi cấu trúc câu
VD: tea(n)
từ anh em của tea là tea cup:(n)
Đặt câu: I prefer tea to coffee
Chuyển đổi cấu trúc câu: I like tea more than coffee