2KMnO4-to-->K2MnO4+O2+MnO2
O2+2C dư-to-->2CO
2CO+O2-to-->2CO2
CO2+Ca(OH)2-->CaCO3+H2O
CaCO3-to-->Cao+co2
2KMnO4-to-->K2MnO4+O2+MnO2
O2+2C dư-to-->2CO
2CO+O2-to-->2CO2
CO2+Ca(OH)2-->CaCO3+H2O
CaCO3-to-->Cao+co2
câu 1: Những chất nào trong số những chất sau được dùng điều chế khí oxi trong PTN:
a.\(Fe_3O_4\)
b.CaCO3
c.KMnO4
d. không khí
e.KClO3
g.H2O
câu 2:Cho các phương trình phản ứng sau:
a.\(MgCO_3\underrightarrow{t^o}MgO+CO_2\)
b.\(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
c.\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
d.\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
e.\(Mg\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}MgO+H_2O\)
f.\(CaCO_3+H_2O+CO_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\)
Phản ứng nào là phân hủy? Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? Vì sao?
câu 3:Tính thể tích khí oxi (ở đktc) đã sinh ra khi phân hủy hoàn toàn31,6 gam kali pecmanganat(KMnO4)
câu 4:Tính số gam kali clorat(KClO3) cần thiết để điều chế được 6,72 lít khí oxi (ở đktc)
Bài 1: Những chất nào trong số những chất sau được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
a) \(Fe_3O_4\) b) \(KCLO_3\) c)\(KMnO_4\) d) \(CaCO_3\) e) Không khí g) \(H_2O\)
Bài 2: Sự khác nhau giữa phản ứng phân hủy và phản ứng hóa hợp ? Dẫn ra hai thí dụ để minh họa .
Bài 3: Nung đá vôi ( thành phần chính là \(CaCO_3\) ) được vôi sống CaO và khí cacbonic \(CO_2\)
a, Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b, Phản ứng nung vôi thuộc loại pahrn ứng hóa học nào ? Vì sao?
BÀI 4: TRong phòng thí nghiệm , người ta điều chế oxit sắt từ \(Fe_3O_4\) baengf cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao .
a, Tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế được 2,32g oxit sắt từ.
b, Tính số gam kali pemanganat \(KMnO_4\) cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên.
Mn giúp với mai phải nộp rồi!
Câu 3. Đọc tên các hợp chất sau:
1. Ba(OH)2 | 4. FeS | 8. Na2O | 11. KMnO4 |
2. Cu(NO3)2 | 6. Ba(NO2)2 | 9. FeCl3 | 12. Al2O3 |
3. H2S | 7. N2O4 | 10. HNO2 | 13. Fe(OH)3 |
Câu 4. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
cho một lượng Na2O tác dụng với 500ml dung dich H2SO4 0,5M (Biết khối lượng riêng dung dịch D=1,12 g/ml ), thu được 28,4 g Na2SO4 và nước
a, viết phương trình phản ứng
b,tính khối lượng của Na2O tham gia phản ứng
c, tính nồng độ mol của dung dịch thu được
d,tính C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng kết thúc
Bài 2:
1, Cho 4,48 lít khí SO2 tác dụng với 2,24 l O2 theo phương trình SO2 + O2 --> SO3 sau phản ứng thu đc 5,6 lít hỗn hợp gồm SO2; O2; SO3
a, Tính thể tích mỗi khí sau phản ứng
b, Tính hiệu xuất
2, Cho 7,2 g Mg td với 2,24 l O2 sau phản ứng thu đc hỗn hợp chất rắn A. Hòa tan A bằng HCl thu thu dc dd B và khí C
a, Viết PTHH. Xác định khối lượng các chất trong A
Cho 26 g Zn tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 loãng 1M (biết khối lượng riêng dung dịch D=1,12 g/ml) thu được ZnSO4 và khí hidro thoát ra
a,viết phương trình phản ứng xảy ra
b,tính thể tích khí hidro thoát ra
c,tính khối lượng ZnSO4 tạo thành
d, tính C% của các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng kết thúc
Nung nóng kali nitrat \(KNO_3\), chất này bị phân huỷ thành kali nitrit \(KNO_2\) và oxi \(O_2\).
a, Viết phương trình hoá học biểu diễn sự phân huỷ \(KNO_3\).
b, Tính khối lượng \(KNO_3\) cần dùng để điều chế được 2,4g oxi, biết hiệu suất phản ứng đạt \(85\%\) theo lý thuyết.
c, Tính khối lượng khí oxi điều chế được khi phân huỷ 10,1g \(KNO_3\), biết hiệu suất phản ứng đạt \(80\%\) theo lý thuyết.
Giúp với!!
Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic. Viết PTHH và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong mỗi trường hợp sau: a. Khi có 6,4g khí oxi tham gia phản ứng b. Khi có 0,3 mol cacbon tham gia phản ứng c. Khi đốt 0,3 mol cacbon trong bình đựng 0,2 mol khí oxi d. Khi đốt 6gam cacbon trong bình đựng 19,2 gam khí oxi
cho 5 6g sắt vào 100ml dung dịch HCl 1M hãy
a,tính lương H2 tạo ra
b,Chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu?
c,Tính nồng độ các chất sau phản ứng?