fe+ 2hcl-> fecl2+ h2
fecl2+ naoh-> fe(oh)2+ nacl
fe(oh)2+ h2so4-> feso4+ 2h2o
feso4+ bacl2-> fecl2+ baso4
fe+ 2hcl-> fecl2+ h2
fecl2+ naoh-> fe(oh)2+ nacl
fe(oh)2+ h2so4-> feso4+ 2h2o
feso4+ bacl2-> fecl2+ baso4
Hoàn thành các PTHH sau
1.Fe+.................➜ FeSO4
2.FeSO4+.................➜ Fe(OH)2
3.Fe(SO4)3+...................➜ Fe(OH)3
4.Fe(OH)2+.................➜ FeO
5.Fe(OH)3+.................➜ Fe2O3
6.FeO+...................➜ FeCl2
7.Fe2O3+.................➜FeCl3
8.Fe+.................➜FeCl2
9.Fe+.................➜FeCl3
10.FeCl3+...............➜FeCl2
Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau ,ghi rõ điều kiện pứ (nếu có )
a) Fe ------> FeCl3 -------> Fe(OH)3 -------> Fe2O3 -------Fe --------> FeSO4 -------> FeCl2
b) Fe ------> FeCl2 -------> Fe(NO3)2 --------> Fe(OH)2 -------> FeSO4 -------> Fe --------> Cu
c) Al ------> Al2O3 ------->Al2(SO4)3 --------> AlCl3 -------> Al(OH)3 -------> Al2O3 ---------> Al
viết phương trình thực hiện các chuyển hóa sau đây
Fe -> FeCl2 -> FeCO3 -> FeSO4 -> Fe(OH)2 -> FeO
C1: Viết các PTHH để thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeSO4 -> FeCl2 -> Fe(OH)2 C2: Hòa tan hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe bằng 1 lượng dư dd HCl, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) a. Viết PTHH của các pư xảy ra và tính phần trăm khối lượng của từng chất trong X b) Khi cho 11,1 gam X pư hết với khí Cl2(dư) thì có q mol Cl2 tham gia pư. Tính giá trị của q c) Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày sơ đồ tách riêng kim loại ra khỏi hỗn hợp X
Hoàn thành phản ứng
1. Fe(NO3)3-Fe(OH)3-Fe2O3-FeCl2-Fe(OH)2
2. Ca(OH)2-CaO-CaCO3-CaCl2-CaSO4
3.Al-Al2O3-AlCL3-AL(OH)3-Al2O3-AlCl3
Al-Al2S3-AL2(SO4)3
4. Cu- CuO- CuSO4-Cu(OH)2-CuO-Cu
5. FeCl3- Fe(OH)3-Fe2O3-Fe- Fe3O4
Fe-FeCl2-Fe(OH)2-FeO
viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau
a, Al2O3->Al->Al(NO3)3->Al(OH)3->Al2O3->Al2(SO4)3->AlCl3->AL->Cu
b, Fe->FeCl3->Fe(OH)3->Fe2O3->Fe->FeCl2->Fe(NO3)2->FeCO3->FeSO4
c, Mg->MgO->MgCl2->Mg(OH)2->MgSO4->MgCl2->Mg(NO3)2->MgCO3
d, Cu(OH)2->CuO->CuSO4->CuCl2->Cu(NO3)2->Cu->CuO
a.Từ dd muối ăn,bột Fe2O3 và các điều kiện cần thiết hãy viết pt pứ điều chết FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3
b.Từ quặng pirit sắt,muối ăn,nước,kk,chất xúc tác.Viết ptpứ điều chế Fe2(SO4)3 Na2SO4 Fe(OH)3
c.Từ MnO2,NaCl,H2SO4 đặc,Fe,Cu,nước.Viết các ptpứ điều chế FeCl2 FeCl3 CuSO4
Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a) Kali -> Kali oxit-> Kali hidroxit-> Kali cacbonat-> Kali clorua
b) Cu -> CuO -> CuSO4 -> Cu(OH)2 -> CuO -> Cu
c) FeS2 -> Fe2O3 -> Fe -> FeCl3 ->Fe(OH)3 -> Fe2(SO4)3
d) Fe -> FeCl3-> Fe (OH)3 -> Fe2O3
Fe-> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> Fe(NO3)2
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. FeS2 + O2 → SO2↑ + Fe2O3.
2. Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
3. SO2 + H2S → S↓ + H2O
4. Fe2O3 + H2 → Fe3O4 + H2O
5. FeS + HCl → FeCl2 + H2S↑