Giúp với :
Hoàn thành pt phản ứng sau (ghi điều kiện nếu có):
a, FeS2--- > SO2--- > SO3--- > H2SO4 --- > SO2 --- >S--- >FeS--- > H2S--- > SO2.
b, H2S--- > S--- > H2S--- > SO2--- > BaSO3--- > SO2--- > H2SO4--- > BaSO4
c, H2S--- > SO2 < --- > SO3
S--- > SO2 --- > H2SO4
H2SO4--- > SO2 --- > S
d,. FeS--- > H2S (1) --- > S --- > SO2 --- > H2SO4
(1) --- > H2SO4 --- > CuSO4 --- > CuCl2
(1) --- > SO2 --- > HBr
Thực hiện chuỗi phản ứng
a) S>H2S>Na2S>FeS>FeCl2>FeCl3>Fe(OH)3
b) FeS>SO2>S>H2S>SO2>SO3>H2SO4>BaSO4
c) S>FeS>H2S>SO2>Na2SO3>SO2>SO3>H2SO4
Hoàn thành chuỗi phương trình sau:
1a,FeS2→SO2→SO3→H2SO4→Fe2(SO4)3→Fe(OH)3→Fe2(SO4)3→BaSO4
b,H2SO4→S→MgS→H2S→S→SO2→NaHSO3→Na2SO3→Na2SO4→NaCl
giúp dùm mình cần gấp tối nay lúc 11h giúp dùm
Thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
a) KNO3 → O2 → FeO → Fe3O4 → Fe2O3 → FeCl3
b) KClO3 → O2 → CO2 → CaCO3 → CaCl2 → Ca(NO3)2 → O2
c) Al2O3 → O2 → P2O5 → H3PO4→ Cu3(PO4)2 ↑ KMnO4
d) FeS → H2S → S → Na2S → ZnS → ZnSO4 ↓ SO2 → SO3 → H2SO4 7
Nhận biết các chất khí đựng riêng biệt các bình riêng chứa :
a) CO2 , H2S , N2 , SO2
b) O2 , N2 , CO2 , So2
c) O2 , O3 , Cl2 , H2S
Tính khối lượng quặng FeS2 chứa 75,5% FeS2 để điều chế 1 tấn dung dịch H2SO4 65% bằng phương pháp tiếp xúc, Biết có 1,5% lượng SO2 bị hao hụt trong khi nung quặng.
Cho 2,6g hỗn hợp X chứa FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn vs dd HNO3 thu được dd Y chỉ chứa 2 muối sunfat và 0,2725mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 và SO2. Thành phần % về khối lượng FeS2 trong hỗn hợp X là:
trình bày quá trình nhận biết các chất khí CO2, H2S, SO2, Cl2, O3.
1) Nêu hiện tượng và viết phản ứng xảy ra (nếu có) trong các thí nghiệm sau:
a) Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom loãng(có màu vàng nâu)
b) Dẫn khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
c) Mở nắp lọ đựng dung dịch H2S sau 1 thời gian
d) Nhỏ dung dịch H2SO4 vào ống đựng dung dịch Ba(NO3)2
2) Viết phương trình chứng minh:
a) Khí sunfuro có tính oxi hóa
b) H2S có tính khử mạnh
c) Axit sunfuric đặc có tính oxi hóa mạnh
d) Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
e) S có tính khử