SO3 + H2O => H2SO4
nSO3 = m/M = 200/80 = 2.5 (mol)
Theo phương trình: mH2SO4 = n.M = 98x2.5 = 245g
V = 1l=1000 ml, D =1.12g/ml
mddH2SO4 17% = D.V = 1000x1.12 = 1120g
mH2SO4 = 1120x17/100 = 190.4 (g)
C% = (190.4+245)x100/1365 = 31.9%
SO3 + H2O => H2SO4
nSO3 = m/M = 200/80 = 2.5 (mol)
Theo phương trình: mH2SO4 = n.M = 98x2.5 = 245g
V = 1l=1000 ml, D =1.12g/ml
mddH2SO4 17% = D.V = 1000x1.12 = 1120g
mH2SO4 = 1120x17/100 = 190.4 (g)
C% = (190.4+245)x100/1365 = 31.9%
Hòa tan hoàn toàn 32gam SO3 vào 200gam dung dịch H2SO4 có nồng độ 10%. Tính C% của dung dịch thu được.
1)Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít khí SO2, có xúc tác ở ĐKTC, sau đó hòa tan sản phẩm trong 250g dd H2SO4 5%. Hãy tính nồng độ % của dd thu được
2) Trộn 2 lít dung dịch H2SO4 2M với 3 lít dung dịch NaOH 1M xảy ra
H2SO4 + NaOH -> Na2SO4 + H2O. Tính nồng độ mol của các chất dung dịch sau PƯ
Cho 8,4 g kim loại Fe tác dụng vừa đủ 245g dung dịch H2SO4 a Viết pthh của phản ứng b tính thể tích của khí hiđro thoát ra ở đktc c tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit cần dùng cho phản ứng d tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch phản ứng
Bài 3: Một dung dịch CuSO4 có KL riêng D = 1,206 g/ml . Từ 165,84 ml dung dịch này, người ta thu đk 56,25 kết tinh CuSO4. 5H2O. Xác định nồng độ & của dung dịch CUSO4 đã dùng.
Bài 4
A là dung dịch H2SO4 0,2M , B là dung dịch H2SO4 0,5M
a) Trộn A và B theo tỉ lệ thể tích VA : Vb = 2: 3 được dung dịch C. Xác định nồng độ mol của C
b) Phải trộn A và B theo tỉ lệ thể tích ntn để được dung dịch H2SO4 0,3M ?
a) Hòa tan 2g NaCl trong 80g H2O . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
b) Chuyển sang nồng độ phần trăm dung dịch NaOH 2M có khối lượng riêng D = 1,08 g/ml
c) Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 3 lít dung dịch NaOH 100/0 biết khối lượng riêng của dung dịch là 1,115 g/ml
cho 200g dung dịch NaOh 20% tác dụng vừa hết với 100g dung dịch hcl
a) tính nồng độ phần trăm axit hcl đã dùng
b) tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối
Cho 13,5 gam AL tác dụng với 250gam dung dịch H2SO4 31,36% thu được V lít khí và dung dịch A .
a) Tính V ( đktc)
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong A
hòa tan 6,5g kẽm vào 200g dung dịch H2SO4 nồng độ 9,8% thu được V lít khí H2(đktc)
a)viết phương trình phản ứng xảy ra
b)tính V
c)tính nồng độ % của các chất trong và sau khi phản ứng
1) Hãy cho biết các chất sau đây chất nào thuộc hợp chất oxit,axit,bazo,muối :CO2,MgCl2,NaOH,H2SO4.Gọi tên?
2)Cho các chất sau:K,CaO,S.Hãy cho biết các chất nào tác dụng với
a.Oxi b.Nước.Viết PTHH xảy ra.
3)Xác định độ tan của muối NaCl trong 20 độ C . Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 72 gam NaCl trong 200gam nước thì được dung dịch bão hòa.
4)Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch khi hòa tan 15g HCl vào 45g nước.
5)Hòa tan hết 5,6g Fe cần vừa dduur 200g dung dịch HCl.
a.Tính thể tích H2 thoát ra(đktc)
b.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl cần dùng.
c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau pứ .