Giải phương trình: \(\sqrt{x\left(x-2\right)}+\sqrt{x\left(x-5\right)}=\sqrt{x\left(x+3\right)}\)
Giải pt: a)\(\sqrt{x^2+6}=x-2\sqrt{x^2-1}\)
b)\(\sqrt[3]{2-x}+\sqrt{x-1}=1\)
c)\(\sqrt[3]{\left(x+1\right)^2}+\sqrt[3]{\left(x-1\right)^2}+\sqrt[3]{x^2-1}=1\)
Giải phương trình: \(\sqrt{x\left(x-1\right)}+\sqrt{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}=2\sqrt{\left(x+2\right)\left(x-1\right)}\)
Giải phương trình: \(\left(x+3\sqrt{x}+2\right)\left(x+9\sqrt{x}+18\right)=168x\)
Giải phương trình: \(\sqrt{x\left(5x-1\right)}-\sqrt{x\left(3x-2\right)}=\sqrt{x\left(x-1\right)}\)
Cho đường thẳng phương trình: \(m\sqrt{3}x+\left(2m-2\right)y-\left(m+2\right)=0\left(d\right)\)
Chứng minh rằng với mọi m thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
Giải phương trình: \(\sqrt{x+1}+\sqrt{5-x}+\sqrt{\left(x+1\right)\left(5-x\right)}=4\)
Giải phương trình: \(\sqrt{x+4}+\sqrt{1-x}-\sqrt{\left(x+4\right)\left(1-x\right)}=1\)
Giải phương trình: \(x\sqrt[3]{35-x^3}\left(x+\sqrt[3]{35-x^3}\right)=30\)
Câu 1: a) Cho biết a=2+\(\sqrt{3}\) và b=2-\(\sqrt{3}\) .Tính giá trị biểu thức :P=a+b-ab
b) Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}3x+y=5\\x-2y=-3\end{matrix}\right.\)
Câu 2: Cho biểu thức P=\(\left(\dfrac{1}{x-\sqrt{x}}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}\right):\dfrac{\sqrt{x}}{x-2\sqrt{x}+1}\) (với x>o,x\(\ne\)
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của x để P>\(\dfrac{1}{2}\)
Câu 3: Cho phương trình: x2-5x+m=0 (m là tham số)
a) Giải phương trình khi m=6
b) Tìm m để phương trình trên có nghiệm x1,x2 thỏa mãn:|x1-x2|=3
Câu 4: Cho đường tròn tâm O đường kính AB.Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và O) .Lấy điểm E trên cung nhỏ BC (E khác B và C) ,AE cắt CD tại F .Chứng minh:
a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn
b) AE.AF=AC2
c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp \(\Delta\)CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định
Câu 5: Cho hai số dương a,b thỏa mãn : a+b\(\le\) \(2\sqrt{2}\). .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P=\(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\)