Lời giải:
$(5x-10)(x+10)=0$
$\Leftrightarrow 5x-10=0$ hoặc $x+10=0$
$\Leftrightarrow x=2$ hoặc $x=-10$
Tổng 2 nghiệm: $2+(-10)=-8$
Đáp án C.
Lời giải:
$(5x-10)(x+10)=0$
$\Leftrightarrow 5x-10=0$ hoặc $x+10=0$
$\Leftrightarrow x=2$ hoặc $x=-10$
Tổng 2 nghiệm: $2+(-10)=-8$
Đáp án C.
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn:
A. 0x + 3 > 0
B. x^2 + 1 > 0
C. x + y < 0
D. 2x - 5 > 1
Câu 2: Cho bất phương trình: -5x + 10 > 0. Phép biến đổi đúng là:
A. 5x > 10
B. 5x > -10
C. 5x < 10
D. x < -10
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là:
A. x > 5
B. x < -5
C. x > -5
D. x < 10
Câu 4: Cho |a|=3 với a < 0 thì:
A. a = 3
B. a = -3
C. a = +- 3
D. 3 hoặc -3
Câu 5: Cho a > b. Bất đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. a + 2 > b + 2
B. -3a - 4 > -3b - 4
C. 3a + 1 < 3b + 1
D. 5a + 3 < 5b + 3
Câu 1: Phương trình (3,5x−7)(2,1x−6,3)=0 có tổng các nghiệm bằng
A:6 B:3 C:5 D:4
Câu 2: Nghiệm của phương trình 4(3x−2)−3(x−4)=7x+20 là x=a.
Chọn khẳng định đúng:
A:6<a<=8 B:5<a<7 C:7<a<8 D:8<a<=10
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x−2)(x+2)=0 là :
A:S={-2;2} B:S={2} C:S={vô nghiệm} D:S={-2}
Câu 4: Tổng giá trị các nghiệm của hai phương trình bên dưới là:
(x^2+x+1)(6−2x)=0 và (8x−4)(x^2+2x+2)=0
A:13/5 B:13/2 C:7/2 D:13/3
Câu 5: Các giá trị k thỏa mãn phương trình (3x+2k−5)(x−3k+1)=0 có nghiệm x=1 là:
A:k=2 và k=1 B:k=3 và k=1/2 C:k=1 và k=2/3 D:k=2 và k=1/3
Câu 6: Tập nghiệm của phương trình x^2+3x−4=0 là
A:S={-4;1} B:S={vô nghiệm} C:S={-1;4} D:S={4;1}
Câu 7: Phương trình (3x−2)(2(x+3)/7−(4x−3)/5)=0 có 2 nghiệm x1,x2 Tích x1.x2 có giá trị bằng
A:x1.x2=17/3 B:x1.x2=5/9 C:x1.x2=17/9 D:x1.x2=17/6
Câu 8: Cho phương trình (x−5)(3−2x)(3x+4)=0 và (2x−1)(3x+2)(5−x)=0 .
Tổng giá trị các nghiệm của 2 phương trình trên là:
A:11 B:9 C:12 D:10
Câu 9: Phương trình (3−2x)(6x+4)(5−8x)=0. Nghiệm lớn nhất của phương trình là:
A:x=2/3 B:x=8/5 C:x=3/2 D:x=5/8
Câu 10: Phương trình (4x−10)(24+5x)=0 có nghiệm là:
A:x=5/2 và x=24/5 B:x=-5/2 và x=-24/5 C:x=5/2 và x=-24/5
D:x=-5/2 và x=24/5
Phương trình |x|-10=0 có tập nghiệm là:
a. S={-10}
b. S={10}
c. S={-10;10}
d. S=\(\varnothing\)
GIẢI CÁC BẤT PHƯƠNG TRÌNH SAU VÀ BIỂU DIỄN TẬP NGHIỆM LÊN TRỤC SỐ
A) \(X^2-2X+8>0\)
B) \(X^2-3X-10< 0\)
C) \(2X^2-3X+4>0\)
D) \(6X^2-13X+6\le0\)
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
Số nghiệm của phương trình \(x^4-5x^2+4=0\) là
A.1 B.2 C.3 D.4
Tổng các nghiệm nguyên dương của bất phương trình 5x-3<= 1037 là:
A.43056 B.21528 C.43472 D.21736
(Nếu được trình bày cách giải cho mình với ạ!)
Tìm GTLN hoặc GTNN của BT sau:
a) 3x^2 - 8x + 32
b) 2x^2 - 7x + 18
c) -x^2 + 2x + 10
d) -5x^2 + 11x - 8
e) 1/x^2-2x+4
Giải các phương trình sau:
a) \(\frac{8}{x-8}+\frac{11}{x-11}=\frac{9}{x-9}+\frac{10}{x-10}\)
b)\(\frac{x}{x-3}-\frac{x}{x-5}=\frac{x}{x-4}-\frac{x}{x-6}\)
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a. \(5x-10=0\)
b. \(\dfrac{2}{x+1}-\dfrac{3}{x-2}=\dfrac{2x-6}{\left(x+1\right)\left(x-2\right)}\)
c. \(3x-5\ge-7\)
d. 3x - 1 = 0