a) Ta có: -4<x<5
⇔x∈{-3;-2;-1;0;1;2;3;4}
Tổng các số nguyên x thỏa mãn -4<x<5 là:
(-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4
=(-3+3)+(-2+2)+(-1+1)+0+4
=4
Vậy: 4 là tổng của các số nguyên x thỏa mãn -4<x<5
b) Ta có: |x|≤3
⇔x∈{0;1;2;3;-1;-2;-3}
Tổng các số nguyên x thỏa mãn |x|≤3 là:
0+1+2+3+(-1)+(-2)+(-3)
=(-1+1)+(-2+2)+(-3+3)+0
=0
Vậy: 0 là tổng của các số nguyên x thỏa mãn |x|≤3
a) -4 < x < 5
=> x \(\in\) {-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4}
=> Tổng các số nguyên x: (-3 + 3) + (-2 + 2) + (-1 + 1) + 0 + 4 = 4
b) |x| \(\le\) 3
=> x \(\in\) {1; 2; 3}
=> Tổng các số nguyên x: 1 + 2 + 3 = 6