1. Cho m gam Zn vào 200 ml dd H2so4 0.5M sau PU thu đc 1,792l H2 và dung dịch X. Tính nồng độ mol các chất trong X
2. hòa tan 3,2 gam CuO trong 150 gam axit sunfuric 32,666% . tính nồng độ phần trăm của muối đồng và nồng độ phần trăm của dung dịch axit trong dung dịch thu đc sau PỨ
Cho 2,24 lít khí SO3 (đktc) hòa tan vào nước thu được 500ml dung dịch axit sunfuric(H2SO4)
a) Tính nồng độ mol của dung dịch axit H2SO4.
b)Tính khối lượng Zn có thể phản ứng hết với axit có trong dung dịch trên?
Bài tập 4: Hòa tan 6 gam magie oxit (MgO) vào 50 ml dung dịch H2SO4 (có d = 1,2 g/ml) vừa đủ.
a. Tính khối lượng axit H2SO4 đã phản ứng ?
b. Tính nồng độ % của dung dịch H2SO4 axit trên ?
c. Tính nồng độ % của dung dịch muối sau phản ứng ?
Bài tập 5: Cho 200 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với dung dịch axit H2SO4 0,2M.
a. Tính thể tích dung dịch axit cần dùng ?
b. Biết khối lượng của dung dịch axit trên là 510 gam. Tính nồng độ % của chất có trong dung dịch sau phản ứng ?
Bài tập 6: Cho 11,2 gam Fe vào 200 ml dung dịch axit sunfuric nồng độ 3M. Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch không đổi) ?
Bài tập 7: Hòa tan 1,6 gam đồng (II) oxit trong 100 gam dung dịch axit HCl 3,65%. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch thu được ?
hòa tan 11.2 g sắt vào 200 ml dd axit sunfuric sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A , khí B và chất rắn C . cho toàn bộ chất rắn C tác dụng tiếp vs 100 ml dung dịch HCL 0.5M , thu dc dd X và khí B
a. viết PTHH và tính nồng độ mol của dung dịch axit sunfuric đã phản ứng
b. Tính thể tích khí B
Cho 4,11 gam kim loại bari tác dụng với 19,6 gam dung dịch axit sunfuric 10%, người ta thu được dung dịch A, kết tủa m gam B và V lít khí D (đktc). Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch A.
hòa tan 100 ml dung dịch axit sunfuric 2M với 100 ml dung dịch bari hidroxit vừa đủ, thu được dung dịch A
Tính nồng độ mol của dung dịch bari hidroxit và lượng chất rắn thu đcược
cho 13,8 gam Na tác dụng với 200 gam dung dịch H2SO4 9,8% (loãng)
a) tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc b) Tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch thu được sau phản ứngho 250ml dung dịch axit sunfuric tác dụng với 150ml dung dịch natri hidroxit 2M. Sau đó phải thêm vào 10,6g natri cacbonat để phản ứng hết với axit dư tạo thành dung dịch A
a)Viết các PTHH xảy rab) Tính số mol axit ban đầuc) Tính nồng độ mol axit ban đầu d) Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam muối khanBài 2 : Cho 3,6 gam một oxit sắt vào dung dịch HCl dư.Sau phản ứng xảy ra hoàn hoàn thu được 6,35 gam một muối sắt clorua. Xác định công thức của sắt
Bài 3: Cho 10,4 gam oxit của một nguyên tố kim loại hoá trị 2 tác dụng với dung dịch HCl dư,sau p/ư tạo thành 15,9 gam muối.Xác định nguyên tố kim loại
Bài 4 : Cho một dòng khí H2 dư qua 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt nung nóng thu được 3,52 gam chất rắn.Nếu cho chất rắn đó hoà tan trong axit HCl thì thu được 0,896 lít H2 (đktc).Xác định khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp và xác đijnh công thức của oxit sắt.
Bài 5:
Thả 2,3 gam Na vào 200 gam dung dịch NaOH 5% thấy thoát ra khí.
a) Tính nồng độ % dung dịch sau p/ư
b) Tính nồng độ mol dung dịch sau p/ư biết thể tích là 200ml
Bài 6:
Thả 4 gam Ca vào 200 gam dung dịch NaOH 5% thấy thoát ra khí.
a) Tính nồng độ % dung dịch sau p/ư
b) Cho V=1 lít.Tính nồng độ mol mỗi chất sau p/ư