Giải:
Số số hạng của dãy số trên là:
\(\left(90-6\right):4+1=22\left(số\right)\)
Tổng của dãy số trên là:
\(\dfrac{\left(90+6\right).22}{2}=1056\)
Vậy ...
Giải:
Số số hạng của dãy số trên là:
\(\left(90-6\right):4+1=22\left(số\right)\)
Tổng của dãy số trên là:
\(\dfrac{\left(90+6\right).22}{2}=1056\)
Vậy ...
1 tinh nhanh
a.204-84:12
b,99-97+95-93+91-89+.....+7-5+3-1
Tính nhanh
a, 15/90.94 + 15/94.98 + 15/98.102 + ....... + 15/146.150
b, 10/56 + 10/140 + 10/260 + ...... + 10/1400
Tinh chu vi tam giác ABC biết AB=6 và 2sinA=3sinB=4sinC
Câu 14: cho khoảng A = ( -∞ ; 6 / 2-m ) và khoảng B=(1-m ; + ∞ ) tìm tất cả các số thực để A \ B = A
Giải phường trình:
(x+3)(x+2)(x+4)(x+6)=14\(x^2\)
tính :
A=\(\dfrac{\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{6}+\sqrt{8}+4}{\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{4}}\)
B=\(\sqrt{14+\sqrt{40}+\sqrt{56}+\sqrt{140}}\)
co 12 manh giay, tren moi mach ghi cac so 1,2,3.chia deu 12 manh giay cho 6 nguoi .moi nguoi tinh tong các số ghi trên hai mảnh giấy.chung minh rang co it nhat 2 nguoi cung ket qua
Bài 1: Tính hợp lí:
a) -234 + 16 - 34 + 200 + 64
b) 23.(-17) - 17.58 + (-19).17
c) 34.(73 - 83) - 83.(17 - 34) - 73.17
d) 1 - 2 - 3 + 4 - 5 - 6 + 7 - 8 - 9 +…+ 28 - 29 - 30.
Bài 2: Tính
a)
7 14 5
3 12 3
8 .9 .25
625 .18 .24
b)
16 2
2
(3.128.2 )
(2.4.8.16.32.64)
c)
12 11
9 3 9 2
4.3 5.3
3 .2 3 .5
+
−
Bài 3: So sánh: a)
300
4
và
400
3
b)
7
81
và
10
27
c)
10
100
và
20
12
d)
4
3
2
và
2
3
4
e)
4
3
2
và
3
4
2
Bài 4: Tìm x
Z, biết:
a) 5 - 3x = 20
b) 100 - x - 2x - 3x - 4x = 90
c) 3(x + 1) + 2(x - 3) = 7
d) -5(3 - x) + 3 = x
e) 4(3 - 2x) - 5(6 - 7x) = 9
Bài 5: Tìm x
Z, biết:
a)
x 1 2 −=
b)
2x 6 =
c)
x 3 x 5 + = −
Bài 6: Tìm x
Z, biết:
a)
2
(x 1) 4 +=
b)
3
(x 5) 9(x 5) 0 − + − =
c)
x 1 x x 1
2 2 2 224
−+ + + =
Bài 7: Tìm n
Z, sao cho:
a) -3 3n + 1 b) 8 2n + 1 c) n + 1 n - 2 d) 3n + 2 n - 1
e) 3 - n 2n + 1 f) n + 1
2
n4 −
g) n + 1 3 h) 2n - 1 5
Bài 8: Tìm x, y
Z, sao cho:
a) (y + 1)x + y + 1 = 10 b) (2x + 1)y - 2x - 1 = -32
Bài 9: Học sinh khối 6 của một trường THCS trong khoảng từ 100 đến 200.
Biết rằng khi xếp thành hàng 5, hàng 12 thì đều thừa 1 em; nhưng khi xếp
thành hàng 11 thì vừa đủ. Hỏi khối 6 đó có mấy học sinh?
Bài 10: Chứng tỏ rằng với n
N thì 2n + 1 và 4n + 1 là hai số nguyên tố
cùng nhau.
Bài 11: Tìm n
N để n + 1 và 7n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau.
Bài 12: Tìm số nguyên tố p sao cho p + 2 và p + 4 đều là số nguyên tố.
Bài 13: Tìm số tự nhiên n sao cho n
2
+ 3 là số chính phương
Tính nhanh tổng sau
M= 3/2 - 5/6 + 7/12 - 9/20 + 11/30 - 13/42 + 15/56 - 17/72