Câu 1.Tính nhân 4x(x\(^2\)− 5x + 3).
A. 4x\(^3\)− 20x\(^2\) + 12x
B. 4x\(^3\)− 5x\(^2\)− 12x
C. 4x\(^2\)− 20x + 12
D. x\(^2\)− 5x + 12.
Câu 11. Tính nhanh ( x2 - 4xy + 4y 2 ) : ( 2y - x )
A. y - x
B. - 2
C. 2y - x
D. x-2y
Câu 12. Tìm a để đa thức x 2 + 12x + a chia hết cho đa thức x + 3 ?
A. 18
B. 27
C. 12
D . 20
Câu 11. Tính nhanh ( x2 - 4xy + 4y 2 ) : ( 2y - x )
A. y - x
B. - 2
C. 2y - x
D. x-2y
Câu 12. Tìm a để đa thức x 2 + 12x + a chia hết cho đa thức x + 3 ?
A. 18
B. 27
C. 12
D . 20
a) 4x(x-5)-7x(x-4)+3x2=12
b)-3x(x-5)+5(x-1)+3x2=4-x
c)(x-5)(x-4)-(x+1)(x-2)=7
d)-(x+3)(x-4)+(x-1)(x+1)=10
e)(x-3)(x2+3x+9)+x(5-x2)=6x
Thu gọn các biểu thức : a) 6x^2y(3xy-2xy^2+y) b) (-3x+2)(5x^2-1/3x+4) c) (x+1)(x-2)+x(3-x) d) (2x+3)^2-(2x-5)(2x+5)-(x-1)(x^12+12)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)x2-y2-2x+2y e)x4+4y4
b)x2(x-1)+16(1-x) f)x4-13x2+36
c)x2+4x-y2+4 g) (x2+x)2+4x2+4x-12
d)x3-3x2-3x+1 h)x6+2x5+x4-2x3-2x2+1
Bài1: Thực hiện phép tính
a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x ( x2 + 5x+3)
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
II. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
e/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. f/ x2 + 7x – 8
g/ x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h/ x2 + 4x + 3.
Bài 1:Tìm x
1,x.(1-6.x)-6.x.(4-x)=46
2,(3.x-2).(3.x+2)-9.(x-2)2=20
3,x.(x3+3.x-4)-(x4+3x2)=20
4,x.(2.x-3)+2.x.(1-x)=9
5,x.(12.x-3)-12.x.(x-2)=54
Tìm x biết :
a) \(\left(x-2\right)^3+6\left(x+1\right)^2-x^3+12=0\)
b) \(\left(x-5\right)\left(x+5\right)-\left(x+3\right)^3+3\left(x-2\right)^2=\left(x+1\right)^2-\left(x+4\right)\left(x-4\right)+3x^2\)
c) \(\left(2x+3\right)^2+\left(x-1\right)\left(x+1\right)=5\left(x+2\right)^2-\left(x-5\right)\left(x+1\right)+\left(x+4\right)^2\)
d) \(\left(1-3x\right)^2-\left(x-2\right)\left(9x+1\right)=\left(3x-4\right)\left(3x+4\right)-9\left(x+3\right)^2\)