Số ml khí đến phế nang là:
18 x 400 = 7200 ml
18 × 400 = 7200 ml
- Khí vô ích ở khoảng chết là:
150 × 18 = 2700 ml
- Khí hữu ích vào đến phế nang là:
7200 - 2700 = 4500 ml
Số ml khí đến phế nang là:
18 x 400 = 7200 ml
18 × 400 = 7200 ml
- Khí vô ích ở khoảng chết là:
150 × 18 = 2700 ml
- Khí hữu ích vào đến phế nang là:
7200 - 2700 = 4500 ml
giúp mk vstại sao người dân tộc ở núi cao có lượng hồng cầu trong máu cao hơn người đồng bằng
Câu 1:
a) Phân tích một huyết áp cụ thể để biết người nào đó có huyết áp bình thường, cao hay thấp?
b) Phân tích bảng 18: khả năng làm việc của tim (SGK-59)
Câu 2:
a) Vai trò của hô hấp? Các cơ quan trong hệ hô hấp?
b) Nêu các hoạt động hô hấp?
c) Nêu các phương pháp hô hấp nhân tạo?
Câu 3:
a) Sự biến đổi các chất trong quá trình tiêu hóa thức ăn?
b) Trình bày sự tiêu hóa thức ăn trong khoang miệng, dạ dày , ruột non?
c) Giải thích vì sao: Nhai kĩ no lâu?
(LM ƠN GIÚP MK VỚI!!!QAQ) 8^8
Trong trường hợp nào cần hô hấp nhân tạo?Khi gặp một người bị điện giật , chết đuối , ngộ đọc khí ... em sẽ tiến hành hô hấp nhân tạo cho nạn nhân như thế nào?
Câu 6: Vì sao những người bị tiểu đường phải hạn chế ăn các thực phẩm có hàm lượng tinh bột cao?
1. Xác định loai mạch máu có huyết áp cao nhất trong cùng 1 thời điểm.
2. Xác định các hoạt động của cơ liên sườn và cơ hoành trong các động tác hít thở bình thường.
3. Xác định mối quan hệ cho và nhận giữa các nhóm máu.
4. Sau khi chạy về đích ta nên làm gì?
5. Tĩnh mạch dẫn máu từ cơ quan nào về cơ quan nào?
Cần gấp.
câu 1 : Cho biết vị trí của các tuyến nội tiết ?
câu 2: loại hoocmôn nào ảnh hưởng đến sự tăng trưởng?
câu 3: đến tuổi trưởng thành, cơ quan sinh sản sinh tinh trùng và sản sinh trứng là gì ?
1. Bộ phận có vai trò giúp tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường là?
2. Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể vì:
A. TB thực hiện sự trao đổi chất, cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống
B. TB tham gia HĐ chức năng của các cơ quan
C. TB có nhân điều khiển mọi HĐ sống
D. Mọi cơ quan của cơ theer đều được cấu tạo từ TB
3. Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì:
A. X có chất khoáng.
B. X có chất hữu cơ và chất khoáng
C. X có chất hưu cơ
D. X có sự kết hợp giữa chất hưu cơ và chất khoáng
4. Bộ phận nào tiết dịch mật?
5. Máu và nước mô cung cấp cho cơ thể:
A. Khí cacbonic, chất dinh dưỡng
B. Muối khoáng, chất dinh dưỡng
C. Oxi, muối khoáng, chất dinh dưỡng
D. Năng lượng cho HĐ sống cơ thể
6. TRong trao đổi chất hệ tuần hoàn có vai trò:
A. Vận chuyển oxi, chất dinh dưỡng và chất thải
B.Vận chyển oxi, chất dinh dưỡng
C. Vận chuyển chất thải
D. Vận chuyển muối khoáng
7. Thành phần nào của máu vận chuyển khí O2 và CO2
8. Đặ điểm cấu tạo của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí:
A. Thể tích phổi lớn
B. Có nhiều nếp gấp
C. Có 2 lá phổi được bao bởi 2 lớp màng
D. Có nhiều phế nang được bao bởi mạng mao mạch dày đặc
quá trình hô hấp của người và sinh vật luôn lấy khí oxi và thải ra khí cacbonic. Em hãy nêu cách nhận biết khí oxi và khí cacbonic
Câu 3. Người ta dùng hoocmôn insulin của bò để chữa bệnh tiểu đường cho người (thay thế cho insulin ở người). Điều này chứng tỏ hoocmôn có tính chất gì?