ĐKXĐ: \(x\ge0;x\ne1\)
\(P< 0\Leftrightarrow\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}< 0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}-1< 0\left(\text{Vì }\sqrt{x}+1>0\forall x\right)\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}< 1\)
\(\Leftrightarrow x< 1\)
Vậy \(0\le x< 1\)
ĐKXĐ: \(x\ge0;x\ne1\)
\(P< 0\Leftrightarrow\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}< 0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}-1< 0\left(\text{Vì }\sqrt{x}+1>0\forall x\right)\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}< 1\)
\(\Leftrightarrow x< 1\)
Vậy \(0\le x< 1\)
Cho biểu thức P= \(\left(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}-\frac{1}{x-\sqrt{x}}\right)\div\left(\frac{1}{1+\sqrt{x}}-\frac{2}{1-x}\right)\)
a.Rút gọn P
b.Tính giá trị của P biết x = \(\sqrt{27-10\sqrt{2}}+\sqrt{3-2\sqrt{2}}\)
c.Tìm x để P nhỏ hơn 0
d.Tìm x để P = \(\frac{8}{3}\)
Cho biểu thức: \(A=\left[\left(\frac{1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{y}}\right).\frac{2}{\sqrt{x}+\sqrt{y}}+\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\right]\) \(:\frac{\sqrt{x^3}+y\sqrt{x}+x\sqrt{y}+\sqrt{y^3}}{\sqrt{x^3y}+\sqrt{xy^3}}\) \(\left(x>0,y>0\right)\)
a, Rút gọn A
b,Biết \(xy=16\) . Tìm các giá trị của xy để A có GTNN. Tìm GTNN đó.
\(A=\left(\frac{2\sqrt{x}}{x\sqrt{x}-x+\sqrt{x}-1}-\frac{1}{\sqrt{x}-1}\right):\left(1+\frac{\sqrt{x}}{x+1}\right)\)
Tìm A để A <0
\(P=\left(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}-\frac{1}{x-\sqrt{x}}\right):\left(\frac{1}{\sqrt{x}+1}+\frac{2}{x-1}\right)\)
a.tìm các GT của x để P > 0
b. tìm x để P = 6
Cho biểu thức: \(P=\frac{3x+3\sqrt{x}-3}{x+\sqrt{x}-2}-\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+2}+\frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}}\left(\frac{1}{1-\sqrt{x}}-1\right)\) với \(x>0;x\ne1\) .
a,Rút gọn P.
b, Tìm \(x\in Z\) để \(P\in Z\) .
c, Tìm x biết \(P=\sqrt{x}\) .
\(P=\left(\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-2}+\frac{\sqrt{x}+2}{3-\sqrt{x}}+\frac{\sqrt{x}+2}{x-5\sqrt{x}+6}\right):\left(1-\frac{\sqrt{x}+1}{x+2\sqrt{x}+1}\right)\)
a) Rút gọn
b) Tìm x thuộc Z để P<0
1/ Cho D=\(\frac{x^2-\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}-\frac{x^2+\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}+1}\)với 0≤x≤1
a) Rút gọn
b) CMinh 1\(-\sqrt{D+x+1}=\sqrt{x}\)
2/Cho E=\(\frac{15\sqrt{x}-11}{x+2\sqrt{x}-3}+\frac{3\sqrt{x}-2}{1-\sqrt{x}}-\frac{2\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}+3}\)với x≥0 và x≠1
a) Rút gọn
b) Tìm giá trị của x để E = \(\frac{1}{2}\)
c) So sánh E với \(\frac{2}{3}\)
3/Cho G=\(\left(\frac{x-3\sqrt{x}}{x-9}-1\right):\left(\frac{9-x}{x+\sqrt{x}-6}+\frac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-2}-\frac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}+3}\right)\)với x≥0,x≠4,x≠9
a) Rút gọn
b) Tìm x để G<1
cho biểu thức Q=(\(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\)-\(\frac{\sqrt{x}}{x-\sqrt{x}}\)):\(\frac{\sqrt{x}+1}{x-1}\)với x>0,x≠1
a) Rút gọn Q
b)tìm x để Q>0
Dạng 1. Đưa về bất phương trình
Bài 1. Cho B = \(\frac{2\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}++1}\) với x ≥ 0. Tìm x để B \(< \frac{3}{2}\)
Bài 2. Cho C = \(\frac{2}{\sqrt{x}-1}\) với x ≥ 0, x ≠ 1. Tìm x để C ≤ 1
Bài 3. Cho D = \(\frac{2\sqrt{x}-4}{x}\) với x > 0. Tìm x để D ≥ \(\frac{1}{4}\)
Bài 4. Cho P = \(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0. a) Tìm x để \(\left|P\right|=P\) ; b) Tìm x để \(\left|P\right|=-P\)
Bài 5. Cho Q = \(\frac{3\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\) với x ≥ 0. Tìm x để :
a) Q2 ≥ Q ; b) Q2 < Q ; c) Q2 - 2Q < 0 ; d) Q < \(\sqrt{Q}\)
Dạng 2. Chứng minh
Bài 1. Cho A = \(\frac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}\) với x ≥ 0, x ≠ 1. Chứng minh A < \(\frac{1}{3}\)
Bài 2. Cho B = \(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+3}\) với x > 0, x ≠ 9. Chứng minh B < \(\frac{1}{3}\)
Bài 3. Cho C = \(\frac{3\sqrt{x}+2}{x+\sqrt{x}+3}\) với x > 0. Chứng minh C ≤ 1.