Lời giải:
Gọi số cần tìm là $a$. Khi đó:
$a^2=a$
$a^2-a=0$
$a(a-1)=0$
$\Rightarrow a=0$ hoặc $a-1=0$
$\Rightarrow a=0$ hoặc $a=1$
Lời giải:
Gọi số cần tìm là $a$. Khi đó:
$a^2=a$
$a^2-a=0$
$a(a-1)=0$
$\Rightarrow a=0$ hoặc $a-1=0$
$\Rightarrow a=0$ hoặc $a=1$
tổng các lũy thừa bậc 3 của 3 số nguyên là -1009. Biết rằng tỉ số giữa số thứ nhất với số thứ 2 là 2/3, tỉ số giữa số thứ nhất và số thức ba là 4/9. Tìm ba số đó
Tìm bậc, hệ số phần biến của đơn thức sau khi thu gọn 24x^4(-1/6xy) Giúp em với ...^..: số lũy thừa .../... Phân số Còn lại chắc mn cũng biết
1. Viết công thức:
- Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
- Chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Lũy thừa của 1 lũy thừa
- Lũy thừa của một tích
- Lũy thừa của một thương
2. Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào?
Câu 1: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định như thế nào?
Câu 2: Viết các công thức: nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lũy thừa của: lũy thừa, một tích, một thương.
Câu 3: Tỉ lệ thức là gì? Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 4: Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm? Cho ví dụ.
Câu 5: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Câu 6: Khi nào thì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Câu 7: Đồ thị của hàm số có dạng như thế nào?
Một dãy biểu thức có dạng sau:
1;3+5 ; 7+9+11 ; 13+15+17+19 ; 21+23+25+27+29 ; ...
Chứng minh rằng mỗi số hạng của dãy đều là lũy thừ bậc 3 của 1 số nguyên dương nào đó
Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của lũy thừa
Tìm 2 số. Biết tỉ số của hai số đó là \(\frac{1}{2}\)và tồng của hai số đó bằng 12.
tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc 3,2,1 của(x^2+x+1)(x^3-x-1)
Tìm các số thực thỏa mãn tính chất số đó nhỏ hơn căn bậc hai của nó