Tìm những câu tục ngữ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với nhưng câu tục ngữ sau:(Bài luyện tập/trang 13 sách giáo khoa lp 7 tập 2)
1. Một mặt người bằng mười mặt của
2. Cái răng, cái tóc là góc con người
3. Đói cho sạch, rách cho thơm
4. Học ăn, học nói, học gói, học mở
5. Không thầy đố mày làm nên
6. Học thầy không tày học bạn
7. Thương người như thể thương thân
8. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
9. Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao
1)-Người sống đống vàng.
-Của đi thay người.
2)Một yêu tóc bỏ đuôi gà
Hai yêu răng trắng như ngà dễ thương.
3)-Giấy rách phải giữ lấy lề
5)-Nhất tự vi sư,bán tự vi sư.
-Sang sông phải bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ phải yêu lấy thầy.
7)-Lá lành đùm lá rách
-Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
8)-Uống nước nhớ nguồn.
9)- Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết; Thành công, thành công, đại thành công.