Tìm nghiệm nguyên của hệ:
\(\begin{cases}x^3+y^3+3xyz=z^3\\\left(2x+2y\right)^2=z^3\end{cases}\)
3. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : \(\frac{x}{2x+y+z}+\frac{y}{2y+z+x}+\frac{z}{2z+x+y}=\frac{3}{4}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) \(\left(x+y-2z\right)^3+\left(y+z-2x\right)^3+\left(z+x-2y\right)^3\)
b) \(a\left(c^2+b^2+bc\right)+b\left(c^2+a^2+ca\right)+c\left(a^2+b^2+bc\right)\)
c) (a+b+c)(ab+ac+bc)-abc
d) \(c\left(a+2b\right)^3-b\left(2a+b\right)^3\)
e) xy(x+y)-yz(y+z)+xz(x-z)
Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau :
\(x^3-\left(x+y+z\right)^2=\left(y+z\right)^3+34\)
\(P=\frac{x^2}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)}-\frac{y}{\left(x+y\right)\left(x+1\right)}-\frac{x^2y^2}{\left(x+1\right)\left(1-y\right)}.\)
Tìm các cặp số x,y thuộc Z để P = 3.
Thực hiện phép tính:
a) \(A=\frac{x^2-yz}{1+\frac{y+z}{x}}+\frac{y^2-zx}{1+\frac{z+x}{y}}+\frac{z^2-xy}{1+\frac{x+y}{z}}\)
b) \(B=\frac{2}{3}.\left[\frac{1}{1+\frac{\left(2x+1\right)^2}{3}}+\frac{1}{1+\frac{\left(2x-1\right)^2}{3}}\right]\)
Câu 1: Cho \(\frac{x}{x^2+x+1}\)=\(\frac{11}{133}\)
Tính A=\(\frac{x^2}{x^4+x^2+1}\)( 2 cách)
Câu 2: Cho x+y+z=4. Tính B=\(\frac{x^3+y^3+z^3-3xyz}{\left(x-y\right)^2+\left(y-z\right)^2+\left(z-x\right)^2}\)
Câu 3: Cho G=\(\frac{a^2}{ab+b^2}+\frac{b^2}{ab-a^2}+\frac{-\left(a^2+b^2\right)}{ab}\)
a) Rút gọn G
b) Tính G khi \(\frac{a}{b}=\frac{a+1}{b+5}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) \(\left(x-2\right)\left(x-3\right)\left(x-4\right)\left(x-5\right)+1\)
b) \(x^4+2015^2+2014x+2015\)
c) \(x^3+y^3+z^3-3xyz\)
d) \(\left(x^2-x+1\right)^2-5x\left(x^2-x+1\right)+4x^2\)
Cho x+y=1 \(\left(x,y\ne0\right)\)
chứng minh: \(\dfrac{x}{y^3-1}-\dfrac{y}{x^3-1}+\dfrac{z\left(x-y\right)}{x^2y^2+3}\ne0\)