1. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau :
a ) M ( x ) = 3x2 - 5x - 2 tại x\(\dfrac{1}{2}\)
b ) N ( x ) = x2y + xy2 + 3x - 2xy +3y - 4 tại x+y = 2
2. Cho các đa thức :
A ( x ) = x2 + 5x4 - 3x3 +x2 - 4x4 +3x3 -x +5
B ( x ) = x - 5x3 - x2 -x4 + 5x3 - x2 +3x - 1
a ) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
B ) Tính A ( x ) - B (x ) và A(x) +2B(x)
3. Tìm điều kiện của x để giá trị của 2 đơn thức \(\dfrac{-1}{3}x^3y^3,\dfrac{2}{-5}x^2y^4\) là cùng dấu
Cho đa thức 9x3-\(\dfrac{1}{3}\)x+3x2-3x+\(\dfrac{1}{3}\) x2 -\(\dfrac{1}{9}\)x3-3x2-9+27+3x
a)Thu ggọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dân của biến,tìm hệ số cao nhẩt,hệ số tự do,bậc của đa thức.
b)Tính f(3) và f(-3)
c)Với giá trị nào của x thì f(x)=-28
Cho hai đa thức:
P(x)= \(x^5-3x^2+7x^4-9x^3+x^2-\dfrac{1}{4}x\)
và Q(x)=\(5x^4-x^5+x^2-2x^3+3x^2-\dfrac{1}{4}\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x)
Cho \(A=\dfrac{3x+1}{x+2}\)
a) Tìm các giá trị x nguyên để biểu thức A có giá trị nguyên.
b) Tìm các giá trị nguyên để biểu thức A có giá trị nhỏ nhất.
3. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) x + 7; b) \(\dfrac{1}{2}\)x - 4; c) - 8x + 20; d) x2 -100;
e) 4x2 -81; f) x2 - 7; g) x2 - 9x; h) x3 + 3x.
3. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) x + 7; b) \(\dfrac{1}{2}\)x - 4; c) - 8x + 20; d) x2 -100;
e) 4x2 -81; f) x2 - 7; g) x2 - 9x; h) x3 + 3x.
Tính giá trị biểu thức
\(A=\dfrac{5x^2+3y^2}{10x^2-3y^2}với\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{5}\)
câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức:
A.2x-5 B.15x2-x C.2x2yz2 D.-10x+15y
Câu 2: Bậc của đa thức M=2xy3+xy-y6+10+y6+xy4là :
A.10 B.5 C.6 D.3
Câu 3: xyz-5xyz bằng:
A.6xyz B.-6xyz C.4xyz D. -4xyz
Câu 4: Giá trị của biểu thức M= x2+4x+4 tại x = -2
A.0 B.1 C.-1 D.2
Câu 5: Hệ số cao nhất của đa thức Q= 3x5- 4x2+2x - 5 là :
A.5 B.4 C.3 D.2
Câu 6: Hạng tử tự do của K(x)= x5- 4x3+ 2x -7 là :
A.5 B.-4 C.3 D.-7
B.Phần tự luận :
Câu 1: Cho đa thức M(x) = 6x3 + 2x4 - x2+ 3x2- 2x3 - x4+ 1 - 4x3
a) Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Cho đa thức N(x) = -5x4 + x3 + 3x2 - 3. Tính tổng M(x) + N(x); hiệu M(x) - N(x)
c) Tính giá trị của đa thức M (x) tại x = -\(\dfrac{1}{2}\)
Cho hai đa thức :
\(P\left(x\right)=x^5-3x^2+7x^4-9x^3+x^2-\dfrac{1}{4}x\)
\(Q\left(x\right)=5x^4-x^5+x^2-2x^3+3x^2-\dfrac{1}{4}\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Tính \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)\) và \(P\left(x\right)-Q\left(x\right)\)
c) Chứng tỏ rằng \(x=0\) là nghiệm của đa thức \(P\left(x\right)\) nhưng không phải là nghiệm của đa thức \(Q\left(x\right)\)