Giải:
\(A=x^3-15x^2+75x-125\)
\(\Leftrightarrow A=x^3-3.x^2.5+3.x.5^2-5^3\)
\(\Leftrightarrow A=\left(x-5\right)^3\)
Tại \(x=35\), giá trị của A là:
\(A=\left(35-5\right)^2=30^2=900\)
Vậy ...
Giải:
\(A=x^3-15x^2+75x-125\)
\(\Leftrightarrow A=x^3-3.x^2.5+3.x.5^2-5^3\)
\(\Leftrightarrow A=\left(x-5\right)^3\)
Tại \(x=35\), giá trị của A là:
\(A=\left(35-5\right)^2=30^2=900\)
Vậy ...
Bài 1: a) Tính 3x. (x-1)
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 - 2x2 + x
c) Tính giá trị biểu thức x2 - 2xy - 9z2 + y2 . Tại x = 6; y = -4; z = 30
bài :
a, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A=x\(^2\)=5x=7
b< tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
B=6x-x\(^2\)-5
A( Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau : A=x^2 - 2x + 19.B) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau : B= -x^2 - 5x + 20
Bài 1: Tính giá trị của biểu thữ A với x = 999
A = x6 - x5 ( x - 1) - x4 ( x + 1) + x3 ( x - 1) + x2 ( x + 1) - x ( x + 1) +1
Bài 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức.
a. 3x ( x - 4y ) - \(\dfrac{12}{5}\)y ( y - 5x ) ; Tại x = 4, y = - 5
b. 2u ( 1 + u - v ) - v ( 1 - 2u + v ) ; Tại u = -\(\dfrac{1}{3}\) , v = \(\dfrac{-2}{3}\)
Bài tập 2: Cho biết a + b = 6, a – b =4, a.b = 5. Không cần tìm ra a, b hãy tính các giá trị của các biểu thức sau:
a) A= x2+y2
b) B= x3+y3+xy
c) C= x2-y2
d) D= \(\dfrac{1}{x}\)+\(\dfrac{1}{y}\)
e) E= \(\dfrac{x}{y}\)+\(\dfrac{y}{x}\)
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
a. A = x3-30x2-31x + 1 tại x = 31
b. B = x5-15x4+ 16x3-29x2+ 13x tại x = 14
c. C = x4 - 17x3 + 17x2 - 17x + 20 tại x = 16
d. D = x10 - 13x9 + 13x8 - 13x7 +...+ 13x2 - 13x + 10 tại x = 12
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
a. A = x3-30x2-31x + 1 tại x = 31
b. B = x5-15x4+ 16x3-29x2+ 13x tại x = 14
c. C = x4 - 17x3 + 17x2 - 17x + 20 tại x = 16
d. D = x10 - 13x9 + 13x8 - 13x7 +...+ 13x2 - 13x + 10 tại x = 12
cho biểu thức : \(A=\dfrac{x}{x+2}-\dfrac{2x}{x-2}+\dfrac{x^2+12}{x^2-4}\)(với x ≠ 2 và x ≠ - 2 )
a, rút gọn biểu thức A
b, Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên