Cho dãy số thực (un) xác định bởi \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=2019\\u^2_n+2018u_n-2020u_{n+1}+1=0\left(n\in N\cdot\right)\end{matrix}\right.\). Tìm giới hạn của dãy số (Sn), biết: Sn = \(\dfrac{1}{u_1+2019}+\dfrac{1}{u_2+2019}+...+\dfrac{1}{u_n+2019}\)
Cho \(u_n\) thỏa mãn \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=6\\u_{n+1}+14=\frac{15\left(1+nu_n\right)}{n+1}\end{matrix}\right.\) \(\forall n\ge1\). Chứng minh rằng \(u_n\) là dãy tăng và tìm số hạng tổng quát của \(u_n\)
Cho dãy (Un) xác định: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\u_{n+1}=\dfrac{\left(2u_n+1\right)^{2022}}{2022}+u_n\end{matrix}\right.\). Đặt: \(x_n=\dfrac{\left(2u_1+1\right)^{2021}}{2u_2+1}+\dfrac{\left(2u_2+1\right)^{2021}}{2u_3+1}+...+\dfrac{\left(2u_n+1\right)^{2021}}{2u_{n+1}+1}\). Tính lim \(x_n\)
Cho hàm số:
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}3x+2\left(1\right)\\x^2-1\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
(1) khi \(x< 1\)
(2) khi \(x\ge1\)
Cho hàm số :
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}x^2\sin\dfrac{1}{x},\left(x\ne0\right)\\A,\left(x=0\right)\end{matrix}\right.\)
Xác định A để \(f\left(x\right)\) liên tục tại \(x=0\). Với giá trị A tìm được, hàm số có đạo hàm tại \(x=0\) không ?
Giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=2x\\\left(x-1\right)^3+y^3=1\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=2x\\\left(x-1\right)^2+y^2=1\end{matrix}\right.\)
Cho hàm số\(f:R\rightarrow R\) thỏa mãn các tính chất sau:
\(\left\{{}\begin{matrix}f\left(x+y\right)=f\left(x\right)+f\left(y\right)+2xy\\f\left(\frac{1}{x}\right)=\frac{f\left(x\right)}{x^4}\end{matrix}\right.\)
Tính \(f\left(\sqrt{2019}\right)\)
tìm giá trị tham số m để hàm số f(x) = \(\left\{{}\begin{matrix}\frac{\sqrt{3x+1}-2}{x-1}\\\\m\end{matrix}\right.\) khi x≠1 liên tục tại điểm x0=1
khi x=1