Các trường từ vựng về món ăn
– Bún thịt nướng
– Phở bò
– Phở bò viên
– Phở cuốn
– Phở chín, nạm, gầu, gân, lá lách
– Phở gà
– Mỳ Quảng
– Bún cua
– Bún chả
– Bún ốc
– Bún bò Huế
– Miến gà
– Cá kho tộ
– Gà xào chiên sả ớt
– Tôm kho tàu
– Bò xào khổ qua
– Sườn xào chua ngọt
– Cua rang muối
– Rùa hầm sả
– Tiết canh
– Cua luộc bia
– Cua rang me
– Bò nhúng giấm
– Bò nướng sa tế
– Bò lúc lắc khoai
– Tôm lăn bột
– Đậu phụ (đậu hủ)
– Lẩu
– Canh chua
– Cà muối
– Cà pháo muối
– Dưa muối
– Dưa cải
– Dưa hành:
– Dưa góp:
– Lạp xưởng
– Xôi
– Hột vịt lộn