x và y là 2 nghiệm của pt:\(t^2-10t+9=0\)
ta có:a+b+c=1-10+9=0
⇒Pt có 2 nghiệm phân biệt
t1=1 : t2=\(\dfrac{9}{1}\)=9
Vậy (1;9) hoặc (9;1) thì thỏa \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=10\\xy=9\end{matrix}\right.\)
x và y là 2 nghiệm của pt:\(t^2-10t+9=0\)
ta có:a+b+c=1-10+9=0
⇒Pt có 2 nghiệm phân biệt
t1=1 : t2=\(\dfrac{9}{1}\)=9
Vậy (1;9) hoặc (9;1) thì thỏa \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=10\\xy=9\end{matrix}\right.\)
Cho x y là các số thực thỏa mãn\(\left\{{}\begin{matrix}x>y\\xy=1\end{matrix}\right.\). Tìm GTNN của P= \(\dfrac{x^2+y^2}{x-y}\)
Giúp mình bài này.Đang cần gấp.Cảm ơn
Bài 1: Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy (x,y) thỏa mãn x,y là các số nguyên\(\left\{{}\begin{matrix}\left(m+1\right)x-6y=4\\x-my=2\end{matrix}\right.\)
Cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}mx+2y=18\\x-y=-6\end{matrix}\right.\) (m là tham số). Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn \(2x+y=9\\\)
Tìm x,y dương thỏa mãn hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=1\\8\left(x^4+y^4\right)+\dfrac{1}{xy}=5\end{matrix}\right.\)
Bài 1: Giải hệ pt
a) \(\left\{{}\begin{matrix}x-6y=17\\5x+y=23\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}40x+3y=10\\20x-7y=5\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{4}y-2=0\\5x-y=11\end{matrix}\right.\)
d) \(\left\{{}\begin{matrix}3x-3y=5\\5x+2y=23\end{matrix}\right.\)
Giải các hệ phương trình sau :
a, \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+xy=y^2+1\\3x+y=y^2+3\end{matrix}\right.\)
b,\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-y^2=4x-2y-3\\x^2+y^2=5\end{matrix}\right.\)
c, \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+x-xy-2y^2-2y=0\\x^2+y^2=1\end{matrix}\right.\)
d,\(\left\{{}\begin{matrix}2\left(y+z\right)=yz\\xy+yz+zx=108\\xyz=180\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+\dfrac{1}{x^2}+\dfrac{1}{y^2}=5\\\left(xy-1\right)^2=x^2-y^2+2\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x,y,z>0\\\dfrac{1}{x}+\dfrac{9}{y}+\dfrac{16}{z}=9\\x+y+z\le4\end{matrix}\right.\)
c)\(\left\{{}\begin{matrix}x+y+z=3\\x^4+y^4+z^4=3xyz\end{matrix}\right.\)
B4:Giải hệ pt:
a)\(\left\{{}\begin{matrix}4x+2y=14\\2x-2y=4\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}2x-4y=0\\3x+2y=8\end{matrix}\right.\)
c)\(\left\{{}\begin{matrix}2\left(x+y\right)+3\left(x-y\right)=4\\\left(x+y\right)+2\left(x-y\right)=5\end{matrix}\right.\)
d)\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=\dfrac{1}{12}\\\dfrac{8}{x}+\dfrac{15}{y}=1\end{matrix}\right.\)
giải các hệ phương trình
a)\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=1\\x^3+y^3=1\end{matrix}\right.\) b) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x}-\dfrac{1}{y}=\dfrac{5}{12}\\x^2+y^2=1\end{matrix}\right.\)
c)\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-xy+y^2=3\\2x^2-xy+3y^2=12\end{matrix}\right.\)