x2−3x−xy+3y=7
=>(x2−xy)−(3x−3y)=7
=>x.(x−y)−3.(x−y)=7
=>(x−3).(x−y)=7
Ta có bảng sau
x−3 | - 7 | - 1 | 1 | 7 |
x | - 4 | 2 | 4 | 10 |
x−y | - 1 | - 7 | 7 | 1 |
y | - 3 | 9 | - 3 | 9 |
x2−3x−xy+3y=7
=>(x2−xy)−(3x−3y)=7
=>x.(x−y)−3.(x−y)=7
=>(x−3).(x−y)=7
Ta có bảng sau
x−3 | - 7 | - 1 | 1 | 7 |
x | - 4 | 2 | 4 | 10 |
x−y | - 1 | - 7 | 7 | 1 |
y | - 3 | 9 | - 3 | 9 |
Tìm các số nguyên (x,y) thỏa mãn x²+xy-3y-5x+3=0
tìm x , y , z biết
a, 3x=4y , 3y =5z và x - y - z=1
b, \(\frac{x}{2}=\frac{y}{7}=\frac{5}{z}\) và yz - xy - z2 = 72
c, \(\frac{x}{2}=\frac{y}{7}=\frac{z}{8}\) và 2x2 + xy - xz = 54
d, \(\frac{x+3}{5}=\frac{y-4}{3}=\frac{z-5}{2}\) và 2x - 3y - z = -26
Tìm đa thức M , biết :
a) \(M-\left(\frac{1}{2}x^2y-5xy^2+x^3-y^3\right)=\frac{3}{4}xy^2-2x^2y+\)\(2y^3-\frac{1}{3}x^3\)
b)\(\left(-\frac{1}{3}x^3y^3+5x^2y^2-\frac{5}{2}xy\right)-M=xy-\frac{1}{6}x^3y^3-3x^2y^2\)
c)\(\left(\frac{2}{7}xy^4-5x^5+7x^2y^3-3\right)+M=0\)
Tìm các cặp số nguyên (x,y) thỏa mãn:
\(^{x^2+xy-2019x-2020y-2021=0}\)
tìm x, y, z biết
e) 2x=3y; 7z = 5y và 3x-7y+5z=30
f)\(\frac{x}{4}=\frac{y}{5}\)và xy=80
g)\(\frac{x+3}{5}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-1}{7}\)và 3x+5y-7z=32
h)\(\frac{x}{4}=\frac{y}{3}\)và x2-y2=63
Tìm x biết :
a) ( 2x - 5 | + | 3y + 1 | = 0
b) | 3x - 4 | + | 3y - 5 | = 0
c) | 2x - 5 | + | xy - 3y + 2 | = 0
Tìm x,y,z biết:
a) 2x = 3y ; 5y = 7z và 3x -7y + 5z = 30
b) 6/11x = 9/2y = 18/5z và -x + y + z = -120
c) x/3 = y/4 ; y/5 = z/7 và 2x + 3y -z =124
d) (x - 1)/2 = (y - 2)/3 = (z - 3)/4 và 2x + 3y = z = 50
e) x/2 = y/3 = z/6 và 3x - 2y =2z =24
tìm đa thức M biết M -2xyz+xy^3-x^2+5=xy^3+5xyz-4x^2+6-x^3y
Tính tổng các đa thức sau:
a)A=x^2y-xy^2+3x^3
B=xy^2+x^2y-2x^3-1
b)P=2x^2-3xy+4y^2
Q=3x^2+4xy-y^2
R=x^2+2xy+3y^3
Tính P-Q+R
c)K=3x^2+2xy-2y^2
M=3y^2-2xy-x^2
Chứng tỏ K+M luôn nhận giá trị không âm với mọi x,y