\(B=1+3+3^2+3^3+...+3^{100}+3^{101}\)
\(\Rightarrow3B=3+3^2+3^3+3^4+...+3^{101}+3^{102}\)
\(\Rightarrow3B-B=3^{102}-1\)
\(\Leftrightarrow2B=3^{102}-1\)
\(\Leftrightarrow B=\dfrac{3^{102}-1}{2}\)
\(B=1+3+3^2+3^3+...+3^{100}+3^{101}\)
\(\Rightarrow3B=3+3^2+3^3+3^4+...+3^{101}+3^{102}\)
\(\Rightarrow3B-B=3^{102}-1\)
\(\Leftrightarrow2B=3^{102}-1\)
\(\Leftrightarrow B=\dfrac{3^{102}-1}{2}\)
thu gọn tổng sau
D=3100+3101+3102+....+3149+3150
thu gọn tổng sau
C=1+5+52+54+...+598+5100
thu gọn tổng sau
A= 2+22+23+24+...+299+2100
Bài toán 1: Tính giá trị các lũy thừa sau :
a) 22, 23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 , 210.
b) 32, 33, 34 , 35.
c) 42, 43, 44.
d) 52, 53, 54.
14. Cho B = 3 + 32 + 33 + …. + 360. Chứng tỏ rằng:
a) B chia hết cho 4;
b) B chia hết cho 13.
Tìm số dư khi:
a, 3100 : 7
b, 301293 : 13
1. chứng tỏ rằng tổng mỗi tổng của hiệu sau là 1 số chính phương:
a) 3^2 +4^2 b)13^ - 5^2 c)1^5 +2^3 + 3^3 +4^3
2. tìm x biết:
a) x^10 = 1^x b)( 2x - 15)^5 = (2x - 15)^3 c) x^10 = x
Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên (ví dụ : 0,1,4,9,16,.....). Mỗi tổng sau có là một số chính phương không ?
a) \(1^3+2^3\)
b) \(1^3+2^3+3^3\)
c) \(1^3+2^3+3^3+4^3\)
Bài toán 4: Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý.
a) (217+ 172).(915– 315).(24 – 42)
b) (82017– 82015) : (82104.8)
c) (13+ 23+ 34 + 45).(13 + 23 + 33 + 43).(38 – 812)
d) (28+ 83) : (25.23)