Cách 1: liệt kê:
\(A=\left\{10;11;12;13;...;98;99\right\}\)
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng:
\(A=\left\{x\in N|10\le x\le99\right\}\)
Cách 1: liệt kê:
\(A=\left\{10;11;12;13;...;98;99\right\}\)
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng:
\(A=\left\{x\in N|10\le x\le99\right\}\)
Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu phần tử?Viết A bằng 2 cách
Cho A = {1;2;3;4;5}
a, Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số từ các phần tử của tập hợp A?
b, Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau từ các phần tử của tập hợp A?
Cho A = {2;5;6} Tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau lấy từ tập hợp A
Câu 1.
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
b) Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
c) Viết tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 9 và không vượt quá 16 bằng hai cách.
d) Viết tập hợp P các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 12 bằng hai cách.
e) Viết tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17 bằng hai cách.
Viết tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 bằng hai cách. Biểu diễn trên tia số các phần tử của tập hợp A
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x| x là số tự nhiên , x < 8} | B. A = {x|x là số tự nhiên ,x < 8} |
C. A = {x| x là số tự nhiên, x ≤ 8} | D. A = {x| xlà số tự nhiên khác 0, x ≥ 8} |
tập hợp c các số tự nhiên nhỏ hơn hoạc bằng 6 bằng hai cách
Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó :
a) Chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị
b) Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị
c) Chữ đó hàng chục nhỏ hơn chữ số hàng đơn vị tổng hai chữ số bằng 15
Viết tập hợp M các số tự nhiên vừa lớn hơn 4 vừa nhỏ hơn 10 bằng hai cách.