Sục 3,36 lít khí SO2 (ở đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1 M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. (a) Viết phương trình hóa học xảy ra. (b) Tính m
hòa tan 20,5 gam hỗn hợp kim loại A và B vào dung dịch Hcl sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 56,0 gam muối khan tính thể tích khí hidro sinh ra
Hòa tan 10 gam hỗn hợp muối cacbonat kim loại hóa trị II và lll bằng dung dịch HCl ta thu được dung dịch A và 0,672 lít khí CO2 bay ra (đktc).
a,viết PTHH
b,Hỏi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
Hoà tan CaCO3 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm axit HCl và axit H2SO4 thì thu được dung dịch A và 5,6 lit khí B (đktc), cô cạn dung dịch A thì thu được 32,7g muối khan.
a/ Tính nồng độ mol/l mỗi axit trong hỗn hợp dung dịch ban đầu.
b/ Tính khối lượng CaCO3 đã dùng.
Hỗn hợp Y gồm CaO, CaCO\(_3\) hòa tan bằng dung dịch \(H_2SO_4\) thu được dung dịch A và 448 ml khí CO\(_2\) (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 4,08 muối
a. Tính khối lượng hỗn hợp Y
b. Dẫn toàn bộ khí CO\(_2\) sinh ra vào 100ml dung dịch NaOH 0,25M thì muối nào được tạo thành và khối lượng là bao nhiêu
Mn giúp e vs
Để hoà tan hoàn toàn 40,8g hôn hợp A gồm Fe2O3, Al2O3, MgO bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl 0,6M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 7,38g hỗn hợp muối khan. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng
Hoà tan 12 g hỗn hợp Fe, Mg vào 200ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M, phản ứng xảy ra vừa đủ.
a. Tính thể tích khí H2 (đktc)
b. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối ?
Dùng 200ml dung dịch H2S04 1M hòa tan hết 16g hỗn hợp A gồm MgO, Fe2O3, CuO. cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu g muối khan
A. 32g
B. 16g
C. 35,6g
D. 20,4g
hỗn hợp A gồm SO2 vá CO2 có tỉ khối so với H2 là 27 . dẫn a(mol) hỗn hợp A vào 1 (l) dung dịch NaOH 1,5a(M). cô cạn dung dịch thu được m (g) muối khan .. tính m theo a